Machairophyllum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Aizoaceae |
Tông (tribus) | Ruschiae[1] |
Chi (genus) | Machairophyllum Schwantes, 1927[2] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Machairophyllum là chi thực vật có hoa trong họ Aizoaceae.[3]