Macromitrium onraedtii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Orthotrichales |
Họ (familia) | Orthotrichaceae |
Chi (genus) | Macromitrium |
Loài (species) | M. onraedtii |
Danh pháp hai phần | |
Macromitrium onraedtii Bizot ex Onr., 1976 |
Macromitrium onraedtii là một loài rêu trong họ Orthotrichaceae. Loài này được Bizot ex Onr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.[1]