Magnolia philippinensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Magnoliaceae |
Chi (genus) | Magnolia |
Loài (species) | M. philippinensis |
Danh pháp hai phần | |
Magnolia philippinensis P.Parm., 1896 |
Magnolia philippinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được P.Parm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.[1]