Magnolia xanthantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Magnoliaceae |
Chi (genus) | Magnolia |
Loài (species) | M. xanthantha |
Danh pháp hai phần | |
Magnolia xanthantha (C.Y.Wu ex Y.W.Law & Y.F.Wu) Figlar, 2000 |
Magnolia xanthantha là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được (C.Y.Wu ex Y.W.Law & Y.F.Wu) Figlar mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]