Magua wiangaree | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Amphinectidae |
Chi (genus) | Magua Davies, 1998[1] |
Loài (species) | M. wiangaree |
Danh pháp hai phần | |
Magua wiangaree Davies, 1998[1] |
Magua wiangaree là một loài nhện trong họ Amphinectidae. Chúng được mô tả bởi V. T. Davies năm 1998,[2] và chỉ được tìm thấy ở Australia.[3]