Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 20 tháng 3, 1984 | ||
Nơi sinh | Tajik SSR | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Khayr Vahdat | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | Khujand | ||
2010 | Vakhsh Qurghonteppa | ||
2011–2012 | Istiklol | ||
2013 | Khujand | ||
2014–2016 | Khayr Vahdat | ||
2017– | CSKA Pamir Dushanbe | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006– | Tajikistan | 21 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 1 năm 2015 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 1 năm 2015 |
Mahmadali Sodikov (sinh ngày 20 tháng 3 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá Tajikistan thi đấu ở vị trí tiền đạo cho CSKA Pamir Dushanbe và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Khayr Vahdat | 2014[1] | Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan | 15 | 0 | – | – | 15 | 0 | ||||
Tổng | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 |
Đội tuyển quốc gia Tajikistan | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2006 | 2 | 0 |
2007 | 0 | 0 |
2008 | 0 | 0 |
2009 | 0 | 0 |
2010 | 1 | 0 |
2011 | 10 | 0 |
2012 | 6 | 0 |
2013 | 2 | 0 |
Tổng | 21 | 0 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 21 tháng 3 năm 2013[2]