Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 2011

Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan
Vô địchIstiqlol
Cúp Chủ tịch AFC 2012Istiqlol
Số trận đấu220
Số bàn thắng740 (3,36 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiYusuf Rabiev (32)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Regar-TadAZ 10 - 0 Guardia Dushanbe
21 tháng 11 năm 2011
Istiqlol Dushanbe 10 - 0 Guardia Dushanbe
9 tháng 12 năm 2011
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Guardia Dushanbe 1 - 10 Regar-TadAZ 17 tháng 8 năm 2011
Trận có nhiều bàn thắng nhấtGuardia Dushanbe 1 - 10 Regar-TadAZ
(11 bàn) 17 tháng 8 năm 2011
2010
2012

Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 2011 là mùa giải thứ 20 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan, giải bóng đá cao nhất của Liên đoàn bóng đá Tajikistan. Istiklol bảo vệ thành công chức vô địch khi đã giành danh hiệu mùa giải trước.[1]

Đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng Địa điểm Địa điểm Sức chứa
CSKA Pamir Dushanbe Dushanbe Sân vận động Central Republican 24.000
Energetik Dushanbe Dushanbe Sân vận động Central Republican 24.000
Guardia Dushanbe Dushanbe Sân vận động Politekhnikum 2.000
Istiklol Dushanbe Sân vận động Central Republican 24.000
Khayr Vahdat Vahdat Sân vận động Khair 8.000
Khujand Khujand Sân vận động 20-Letie Nezavisimosti 25.000
Parvoz Bobojon Ghafurov Ghafurov Sân vận động Furudgoh 5.000
Ravshan Kulob Kulob Sân vận động Trung tâm Kulob 20.000
Regar-TadAZ Tursunzoda Sân vận động Metallurg 1st District 10.000
Shodmon Ghissar Hisor
Vakhsh Qurghonteppa Qurghonteppa Sân vận động Tsentralnyi 10.000

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Istiqlol Dushanbe (C) 40 35 3 2 130 16 +114 108 Cúp Chủ tịch AFC 2012
2 Regar-TadAZ 40 30 5 5 108 29 +79 95
3 Ravshan Kulob 40 29 2 9 78 38 +40 89
4 Energetik Dushanbe 40 21 3 16 78 64 +14 66
5 Khayr Vahdat FK 40 17 3 20 61 59 +2 54
6 SKA-Pamir Dushanbe 40 16 4 20 65 69 −4 52
7 FK Khujand 40 15 6 19 56 72 −16 51
8 Vakhsh 40 15 5 20 43 51 −8 50
9 Parvoz 40 12 4 24 45 76 −31 40
10 Shodmon Ghissar 40 7 2 31 44 115 −71 23
11 Guardia Dushanbe 40 3 3 34 32 151 −119 12
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: https://int.soccerway.com/national/tajikistan/vysshaya-liga/2011/regular-season/
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn ghi được.
(C) Vô địch

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Istiqlol" - the champion of the republic”. avesta.tj. 19 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập 12 tháng 3 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) năm 2011

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan