Mandevilla hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Mandevilla |
Loài (species) | M. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Mandevilla hirsuta (Richard) Malme |
Mandevilla hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Rich.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.[1]