Mangora corcovado | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Araneidae |
Chi (genus) | Mangora |
Loài (species) | M. corcovado |
Danh pháp hai phần | |
Mangora corcovado Levi, 2005 |
Mangora corcovado là một loài nhện trong họ Araneidae.[1]
Loài này thuộc chi Mangora. Mangora corcovado được Herbert Walter Levi miêu tả năm 2005.