Manotes expansa

Manotes expansa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Oxalidales
Họ (familia)Connaraceae
Chi (genus)Manotes
Loài (species)M. expansa
Danh pháp hai phần
Manotes expansa
Sol. ex Planch., 1850
Danh pháp đồng nghĩa
  • Manotes aschersoniana Gilg, 1891
  • Manotes brevistyla Gilg, 1891
  • Manotes cabrae De Wild. & T.Durand, 1900
  • Manotes leptothyrsa Gilg ex G.Schellenb., 1910
  • Manotes longiflora Baker, 1868
  • Manotes moandensis De Wild., 1909
  • Manotes pruinosa Gilg, 1891
  • Manotes sanguineo-arillata Gilg, 1891

Manotes expansa là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Sol. ex Planch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Manotes expansa. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Phở đã trở nên gần gũi với Văn hóa Việt Nam tới mức người ta đã dùng nó như một ẩn dụ trong các mối quan hệ tình cảm
Evil Does Not Exist: ở nơi đâu cái ác không tồn tại?
Evil Does Not Exist: ở nơi đâu cái ác không tồn tại?
Lòng tốt có tồn tại, tình yêu có tồn tại, lòng vị tha có tồn tại, nhưng cái ác lại không tồn tại.
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Linconln luôn tin rằng, khi những Tổ phụ của nước Mỹ tuyên bố độc lập ngày 4/7/1776
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Môi trường đầu tư, theo một cách đặc biệt, luôn rất giống với đại dương. Bạn càng lặn sâu bạn sẽ càng thấy đại dương rộng lớn