Marantochloa conferta

Marantochloa conferta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Marantaceae
Chi (genus)Marantochloa
Loài (species)M. conferta
Danh pháp hai phần
Marantochloa conferta
(Benth.) A.C.Ley, 2011[1]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Ataenidia conferta (Benth.) Milne-Redh., 1952
  • Ataenidia gabonensis Gagnep., 1908
  • Calathea conferta Benth., 1883[2]
  • Donax conferta (Benth.) Roberty, 1954
  • Phrynium confertum (Benth.) K.Schum., 1902
  • Phyllodes conferta (Benth.) Kuntze, 1891
  • Phrynium crista-galli A.Chev., 1920 nom. nud.
  • Phrynium gabonense (Gagnep.) Loes., 1930
  • Phrynium textile Ridl., 1887
  • Phyllodes textilis (Ridl.) T.Durand & Schinz, 1894

Marantochloa conferta là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được George Bentham mô tả khoa học đầu tiên năm 1883 dưới danh pháp Calathea conferta.[2][4] Năm 2011, Alexandra C. Ley và Regine Claßen-Bockhoff chuyển nó sang chi Marantochloa.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa Angola (gồm cả Cabinda), Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Congo, Guinea Xích Đạo, Gabon, Ghana, các đảo trong vịnh Guinea, Bờ Biển Ngà, Nigeria, Sudan, Uganda, Cộng hòa Dân chủ Congo.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Alexandra C. Ley & Regine Claßen-Bockhoff, 2011. Evolution in African Marantaceae - Evidence from Phylogenetic, Ecological and Morphological Studies. Systematic Botany 36(2): 277-290 - xem trang 286, doi:10.1600/036364411X569480.
  2. ^ a b George Bentham, 1883. CLXX. Scitamineae – Maranteae: Calathea conferta. Trong George Bentham & Joseph Dalton Hooker, 1883. Genera Plantarum ad exemplaria imprimis in herbariis Kewensibus 3(2): 653-654.
  3. ^ a b Plants of the World Online. Marantochloa conferta. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2024.
  4. ^ World Flora Online (2024). Marantochloa conferta. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
CZ2128 Delta (シ ー ゼ ッ ト ニ イ チ ニ ハ チ ・ デ ル タ / CZ2128 ・ Δ) AKA "CZ" là một người hầu chiến đấu tự động và là thành viên của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Great Tomb of Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Garnet.
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích
Review game Kena: Bridge of Spirits
Review game Kena: Bridge of Spirits
Kena: Bridge of Spirits là một tựa game indie được phát triển bởi một studio Mỹ mang tên Ember Lab - trước đây là một hãng chuyên làm phim hoạt hình 3D và đã rất thành công với phim ngắn chuyển thể từ tựa game huyền thoại Zelda
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
Hãy tưởng tượng giao tiếp như một trò chơi chuyền bóng, mục đích của bạn là chuyền cho đối phương theo cách mà đối phương có thể dễ dàng đón nhận