Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in)[1] | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sevilla (mượn từ Inter Milan) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1994–2003 | Padova | ||
2003–2005 | Inter Milan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2007 | Inter Milan | 7 | (0) |
2007–2010 | Roma | 8 | (0) |
2008 | → Vicenza (mượn) | 3 | (0) |
2008–2009 | → Sassuolo (mượn) | 28 | (1) |
2010–2013 | Chievo | 79 | (3) |
2013– | Inter Milan | 10 | (1) |
2015– | → Sevilla (mượn) | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2004 | U-18 Ý | 2 | (0) |
2004–2005 | U-19 Ý | 9 | (0) |
2005 | U-20 Ý | 1 | (0) |
2006–2009 | U-21 Ý | 24 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10:38, ngày 19 tháng 9 năm 2015 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 26 tháng 6 năm 2009 |
Marco Andreolli (sinh ngày 10 tháng 6 năm 1986 tại Ponte dell'Olio, Piacenza) là cầu thủ bóng đá người Ý, hiện đang chơi cho câu lạc bộ Sevilla F.C. mượn từ Inter Milan, anh chơi ở vị trí trung vệ.
Tính đến ngày 23 tháng 1 năm 2015 [2][3][4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Serie A | Coppa Italia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Internazionale | 2004–05 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 |
2005–06 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | |
2006–07 | 4 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | |
Tổng cộng | 7 | 0 | 4 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 12 | 1 | |
Roma | 2006–07 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 |
Vicenza | 2007–08 | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | 3 | 0 |
Sassuolo | 2008–09 | 28 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | – | 28 | 1 |
Roma | 2009–10 | 8 | 0 | 1 | 0 | 6 | 1 | – | – | 15 | 1 |
Chievo | 2010–11 | 28 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | – | 29 | 0 |
2011–12 | 23 | 1 | 1 | 0 | – | – | – | – | 24 | 1 | |
2012–13 | 28 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | – | 28 | 2 | |
Tổng cộng | 79 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81 | 3 | |
Internazionale | 2013–14 | 4 | 1 | 2 | 0 | – | – | – | – | 6 | 1 |
2014–15 | 4 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | – | – | 11 | 0 | |
Tổng cộng | 8 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 17 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 133 | 5 | 10 | 1 | 14 | 1 | 0 | 0 | 157 | 7 |
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)