Merica melanostoma

Merica melanostoma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cancellarioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Cancellariidae
Chi (genus)Merica
Loài (species)M. melanostoma
Danh pháp hai phần
Merica melanostoma
(Sowerby I, 1849)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Cancellaria melanostoma Sowerby, 1849

Merica melanostoma là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Merica melanostoma melanostoma (Sowerby, G.B. II, 1849) [2]
  • Merica melanostoma westralis (Garrard, T.A., 1975) [3]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

The shell is whitish-orange and cream. Its size varies between 14mm and 38 mm, vàding in a pointed apex. The shells are more globular than the rest thuộc chi, accented with rounded shoulders and deep sutures. The surface is covered with fine nodules.[4]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Biển Đỏ, miền tây Ấn Độ Dương, Vịnh Oman, Tây Úcmiền bắc Úc

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Merica melanostoma (Sowerby, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 30 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Gastropods.com: Merica melanostoma melanostoma; accessed: 30 tháng 10 năm 2010
  3. ^ Gastropods.com: Merica melanostoma westralis; accessed: 30 tháng 10 năm 2010
  4. ^ Richmond, M. (Ed.) (1997). A guide to the seashores of Eastern Africa and the Western Indian Ocean islands. Sida/Department for Research Cooperation, SAREC: Stockholm, Sweden. ISBN 91-630-4594-X. 448 pp

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Merica melanostoma tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan