Merica là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]
Các loài trong chi Merica gồm có:
- Merica asperella (Lamarck, 1822)[2]
- Merica deynzeri Petit & Harasewych, 2000[3]
- Merica ektyphos Petit & Harasewych, 2000[4]
- Merica elegans (G.B. Sowerby I, 1822)[5]
- Merica laticosta (Löbbecke, 1881)[6]
- Merica lussii Petit & Harasewych, 2000[7]
- Merica marisca Bouchet & Petit, 2002[8]
- Merica melanostoma (Sowerby, 1849)[9]
- Merica oblonga (G.B. Sowerby I, 1825)[10]
- Merica sinensis (Reeve, 1856)[11]
- ^ a b Merica H. Adams & A. Adams, 1854. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Merica asperella (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Merica deynzeri Petit & Harasewych, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Merica ektyphos Petit & Harasewych, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Merica elegans (G.B. Sowerby I, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Merica laticosta (Löbbecke, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Merica lussii Petit & Harasewych, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Merica marisca Bouchet & Petit, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Merica melanostoma (Sowerby, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Merica oblonga (G.B. Sowerby I, 1825). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Merica sinensis (Reeve, 1856). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.