Merops oreobates

Merops oreobates
Kakamega Forest, Kenya
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Coraciiformes
Họ: Meropidae
Chi: Merops
Loài:
M. oreobates
Danh pháp hai phần
Merops oreobates
(Sharpe, 1892)

Merops oreobates là một loài chim trong họ Meropidae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2016). Merops oreobates. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22683697A92996442. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22683697A92996442.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan