Meryta neoebudica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Araliaceae |
Chi (genus) | Meryta |
Loài (species) | M. neoebudica |
Danh pháp hai phần | |
Meryta neoebudica (Guillaumin) Harms, 1938 |
Meryta neoebudica là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng. Loài này được (Guillaumin) Harms mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]