Mesocapromys | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Capromyidae |
Chi (genus) | Mesocapromys Varona, 1970[1] |
Loài điển hình | |
Capromys(Mesocapromys) auritus Varona, 1970. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Paracapromys Kratochvíl, Rodriguez, & Barus, 1978 |
Mesocapromys là một chi động vật có vú trong họ Capromyidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Varona miêu tả năm 1970.[1] Loài điển hình của chi này là Capromys(Mesocapromys) auritus Varona, 1970.
Chi này gồm các loài: