Mesoclemmys raniceps

Mesoclemmys raniceps
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Pleurodira
Họ (familia)Chelidae
Chi (genus)Mesoclemmys
Loài (species)M. raniceps
Danh pháp hai phần
Mesoclemmys raniceps
(Gray, 1856)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2][3]
Đồng nghĩa
  • Hydraspis raniceps Gray, 1856
  • Platemys raniceps Strauch, 1862
  • Phrynops walbaumi Fitzinger, 1904 (nomen nudum)
  • Phrynops wermuthi Mertens, 1969
  • Phrynops tuberculatus wermuthi Bour, 1973
  • Phrynops nasuta wermuthi Pritchard, 1979
  • Phrynops raniceps Bour & Pauler, 1987
  • Batrachemys raniceps Cabrera, 1998
  • Batrachemys raniceps raniceps Joseph-Ouni, 2004
  • Batrachemys raniceps wermuthi Joseph-Ouni, 2004
  • Mesoclemmys raniceps Bour & Zaher, 2005

Mesoclemmys raniceps là một loài rùa trong họ Chelidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1855.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gray, John Edward. 1856 ["1855"]. Catalogue of Shield Reptiles in the Collection of the British Museum. Part I. Testudinata (Tortoises). London: British Museum, 79 pp. [Published Mar 1856].
  2. ^ Uwe Fritz & Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 263–264. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  3. ^ Peter Paul van Dijk, John B. Iverson, H. Bradley Shaffer, Roger Bour, and Anders G.J. Rhodin. 2012. Turtles of the World, 2012 Update: Annotated Checklist of Taxonomy, Synonymy, Distribution, and Conservation Status. Chelonian Research Monographs No. 5, pp. 000.243–000.328.
  4. ^ Mesoclemmys raniceps”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan