Mesoglossum

Rhynchostele londesboroughiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Maxillarieae
Phân tông (subtribus)Oncidiinae
Liên minh (alliance)Unallied Oncidiinae
Chi (genus)Rhynchostele
Halb.
Loài (species)R. londesboroughiana
Danh pháp hai phần
Rhynchostele londesboroughiana
(Rchb.f.) Soto Arenas & Salazar
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
  • Mesoglossum londesboroughianum (Rchb.f.) Halb.
  • Odontoglossum londesboroughianum Rchb.f.
  • Amparoa londesboroughiana (Rchb.f.) Archila

Mesoglossum là một chi thực vật có hoa trong họ Orchidaceae.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mesoglossum londesboroughianum (Rchb.f.) Halb.”. World Checklist of Selected Plant Families. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2014 – qua The Plant List. Trang web này hiện đã được thay thế bằng World Flora Online
  2. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families, Rhynchostele londesboroughiana
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press
  • Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart
  • Mesoglossum tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Mesoglossum tại Encyclopedia of Life


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một chút đọng lại về
Một chút đọng lại về " Chiến binh cầu vồng"
Nội dung cuốn sách là cuộc sống hàng ngày, cuộc đấu tranh sinh tồn cho giáo dục của ngôi trường tiểu học làng Muhammadiyah với thầy hiệu trưởng Harfan
Những đôi môi gây nghiện
Những đôi môi gây nghiện
Đắm chìm vào sự ngọt ngào của những đôi môi
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Bước vào con đường ca hát từ 2010, dừng chân tại top 7 Vietnam Idol, Bích Phương nổi lên với tên gọi "nữ hoàng nhạc sầu"
Review Doctor John - “Vì là con người, nên nỗi đau là có thật”
Review Doctor John - “Vì là con người, nên nỗi đau là có thật”
“Doctor John” là bộ phim xoay quanh nỗi đau, mất mát và cái chết. Một bác sĩ mắc chứng CIPA và không thể cảm nhận được đau đớn nhưng lại là người làm công việc giảm đau cho người khác