Metapterygota

Metapterygota
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Phân lớp: Pterygota
Branch: Metapterygota
Nhóm nhỏ

Metapterygota là một nhánh của các con trùng có cánh theo bộ Odonata và thuộc hạ lớp Neoptera.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Yeates, David K; Cameron, Stephen L; Trautwein, Michelle (tháng 5 năm 2012). “A view from the edge of the forest: recent progress in understanding the relationships of the insect orders: The relationships of the insect orders”. Australian Journal of Entomology. 51 (2): 79–87. doi:10.1111/j.1440-6055.2012.00857.x.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) là quốc gia của con người do Lục Đại Thần sáng lập vào 600 năm trước trong thế giới mới.
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Cánh cổng Arataki, Kế thừa Iwakura, mãng xà Kitain, Vết cắt sương mù Takamine
Focalors đã thay đổi vận mệnh của Fontaine như thế nào?
Focalors đã thay đổi vận mệnh của Fontaine như thế nào?
Focalor là tinh linh nước trong đầu tiên được thủy thần tiền nhiệm biến thành người, trải qua sự trừng phạt của thiên lý