Metroxylon sagu | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Metroxylon |
Loài (species) | M. sagu |
Danh pháp hai phần | |
Metroxylon sagu Rottb., 1783 |
Metroxylon sagu là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Rottb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1783.[1]