Microspathodon

Microspathodon
M. chrysurus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Ovalentaria
Họ (familia)Pomacentridae
Phân họ (subfamilia)Microspathodontinae
Tông (tribus)Microspathodontini
Chi (genus)Microspathodon
Günther, 1862
Loài điển hình
Glyphisodon chrysurus
Cuvier, 1830
Các loài
4 loài, xem trong bài

Microspathodon là một chi cá biển thuộc phân họ Microspathodontinae nằm trong họ Cá thia.[1] Những loài trong chi này được tìm thấy ở Đông Thái Bình DươngĐại Tây Dương.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ định danh được ghép bởi 3 âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: micro (mikrós, "nhỏ"), spatha (spáthē, "phiến đá/gỗ/kim loại lớn") và odus (odoús, "răng"), không rõ hàm ý, có lẽ đề cập đến những chiếc răng nhỏ giống như cái đục của M. chrysurus.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 4 loài được công nhận trong chi này, bao gồm:[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Cá con M. chrysurus
  1. ^ Tang, Kevin L.; Stiassny, Melanie L. J.; Mayden, Richard L.; DeSalle, Robert (2021). “Systematics of Damselfishes”. Ichthyology & Herpetology. 109 (1): 258–318. doi:10.1643/i2020105. ISSN 2766-1512.
  2. ^ Scharpf, Christopher; Lazara, Kenneth J. (2021). “Series Ovalentaria (Incertae sedis): Family Pomacentridae”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.[liên kết hỏng]
  3. ^ Paolo Parenti (2021). “An annotated checklist of damselfishes, Family Pomacentridae Bonaparte, 1831” (PDF). Journal of Animal Diversity. 3 (1): 37–109.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan