Lần thứ7 Năm2022 | |
TAKE NOTES | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Khu vực | Toàn cầu |
Địa điểm | Hàn Quốc |
Thời gian | 10 – 29 tháng 5 |
Loại giải đấu | Quốc tế |
Địa điểm tổ chức | 2 (tại Busan)
|
Số đội | 11 |
Ca khúc chủ đề | |
Set It Off (DPR Live ft. DPR Cline) | |
Thứ hạng chung cuộc | |
Vô địch | Royal Never Give Up |
Á quân | T1 |
(F.) MVP | Yan "Wei" Yang-wei (Royal Never Give Up) |
Trang chủ | |
https://watch.lolesports.com | |
Mid-Season Invitational 2022 là giải Mid-Season Invitational (MSI) lần thứ bảy, một giải đấu thường niên do Riot Games tổ chức dành cho các nhà vô địch mùa xuân của các giải đấu khu vực Liên Minh Huyền Thoại trên toàn thế giới.
Giải đấu có 11 khu vực tham dự, đại diện của mỗi khu vực đều là đội đã vô địch giải đấu khu vực mùa xuân. Giải đấu vẫn sẽ giữ nguyên thể thức như năm trước do khu vực LCL đã hủy bỏ giải mùa xuân.[1]
Giải đấu được đăng cai tổ chức tại Hàn Quốc từ ngày 10 đến ngày 29 tháng 5 năm 2022. Vòng bảng sẽ được tổ chức tại Busan Esports Arena[2] trong khi Vòng hỗn chiến và Vòng loại trực tiếp sẽ được tổ chức tại Phòng triển lãm 1 của Trung tâm Hội nghị và Triển lãm Busan (BEXCO) ở Busan.[1]
Nhà ĐKVĐ Royal Never Give Up thành công bảo vệ ngôi vương sau khi đánh bại nhà vô địch Hàn Quốc T1 3-2 ở trận Chung Kết. Người đi rừng của RNG - Yan "Wei" Yang-Wei xuất sắc dành FMVP của trận Chung Kết. RNG cũng trở thành đội đầu tiên có 3 chức vô địch MSI và là đội thứ 2 thành côn bảo vệ ngôi vô địch MSI sau SKT T1 (2016-2017).
Các đội từ 11 khu vực sẽ thi đấu ở Vòng bảng, Vòng hỗn chiến và Vòng loại trực tiếp.[3]
Tất cả các đội sẽ được bốc thăm chia thành ba bảng, trong đó hai bảng có bốn đội và một bảng có ba đội. Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra theo thể thức vòng tròn tính điểm 2 lượt (4 lượt đối với bảng 3 đội) & Bo1. 2 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ đi tiếp vào Vòng hỗn chiến, các đội còn lại bị loại.
Thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm 2 lượt & Bo1, 4 đội đứng đầu sẽ tiến vào Vòng loại trực tiếp, 2 đội còn lại bị loại.
Bao gồm bán kết và chung kết, các trận đấu sẽ diễn ra theo thể thức loại trực tiếp & Bo5. Đội chiến thắng sẽ đi tiếp vào vòng loại tiếp theo, đội thua bị loại.
Đài truyền hình | Ngôn ngữ / Quốc gia | Liên kết |
---|---|---|
Riot Games | English |
|
OTP | France |
|
Summoner's Inn | Germany |
|
PG Esports | Italy |
|
LVP Spain | Spain |
|
Polsat Games | Poland |
|
Riot Games Korea | South Korea |
|
Riot Games Brazil | Brazil |
|
Esport1 | Hungary |
|
Riot Games Japan | Japan |
|
Riot Games Latin America | South America | |
TV Azteca Esports | Mexico |
|
Via X Esports | Chile |
|
Riot Games Taiwan | Taiwan |
|
Riot Games Hong Kong | Hong Kong |
|
Riot Games Thailand | Thailand |
|
Riot Games Turkey | Turkey |
|
VETV7 ESPORTS | Vietnam |
|
NaverTV | South Korea |
|
Tencent | China |
|
bilibili | China |
|
Douyu | China |
|
Huya | China |
|
Pool - Nhóm hạt giống.
Khu vực | Giải đấu | Đội | ID | Pool |
---|---|---|---|---|
Trung Quốc | LPL | Royal Never Give Up | RNG | 1 |
Châu Âu | LEC | G2 Esports | G2 | |
Hàn Quốc | LCK | T1 | T1 | |
Bắc Mỹ | LCS | Evil Geniuses | EG | 2 |
TW/HK/MO/SEA | PCS | PSG Talon | PSG | |
Việt Nam | VCS | Saigon Buffalo | SGB | |
Mỹ Latinh | LLA | Team Aze | AZE | 3 |
Thổ Nhĩ Kỳ | TCL | Istanbul Wildcats | IW | |
Brasil | CBLOL | RED Canids | RED | 4 |
Nhật Bản | LJL | DetonatioN FocusMe | DFM | |
Châu Đại Dương | LCO | ORDER | ORD |
Tuyển thủ | Huấn luyện viên | ||||
---|---|---|---|---|---|
Đường trên | Đi rừng | Đường giữa | Đường dưới | Hỗ trợ | |
Châu Âu (LEC) – G2 Esports[7] | |||||
Broken Blade (Sergen Çelik) |
Jankos (Marcin Jankowski) |
caPs (Rasmus Winther) |
Flakked (Victor Lirola Tortosa) |
Targamas (Raphaël Crabbé) |
Dylan Falco |
Trung Quốc (LPL) – Royal Never Give Up[8] | |||||
Bin (Chen Zebin) |
Wei (Yan Yangwei) |
Xiaohu (Li Yuanhao) |
GALA (Chen Wei) |
Ming (Shi Senming) |
KenZhu (Zhu Kai) |
Bunny (Liu Wenkang) |
Tabe (Wong Pak Kan) | ||||
Hàn Quốc (LCK) – T1[9] | |||||
Zeus (Choi Woo-je) |
Oner (Moon Hyeon-joon) |
Faker (Lee Sang-hyeok) |
Gumayusi (Lee Min-hyeong) |
Keria (Ryu Min-seok) |
Polt (Choi Seong-hun) |
Asper (Kim Tae-gi) |
moment (Kim Ji-hwan) | ||||
Bắc Mỹ (LCS) – Evil Geniuses[10] | |||||
Impact (Jeong Eon-yeong) |
Inspired (Kacper Słoma) |
jojopyun (Joseph Joon Pyun) |
Danny (Kyle Sakamaki) |
Vulcan (Philippe Laflamme) |
Turtle (Gabriel Peixoto) |
Kaori (Muhammed Hasan Şentürk) |
Rigby (Han Earl) | ||||
Đài Loan, HongKong, Macao, Đông Nam Á (PCS) – PSG Talon[11] | |||||
Hanabi (Su Chia-Hsiang) |
Juhan (Lee Ju-han) |
Bay (Park Jun-byeong) |
Unified (Wong Chun Kit) |
Kaiwing (Ling Kai Wing) |
CorGi (Cheng Pin-Lun) |
Azhi (Huang Shang-Chih) |
Tom (Im Jae-hyeon) | ||||
Brazil (CBLOL) – RED Canids[12] | |||||
Guigo (Guilherme Ruiz) |
Aegis (Gabriel Vinicius Saes) |
Grevthar (Daniel Xavier) |
TitaN (Alexandre Lima) |
Jojo (Gabriel Dzelme) |
Coelho (Coelho Rabaiolli) |
Việt Nam (VCS) – Saigon Buffalo[13] | |||||
Hasmed (Lâm Huỳnh Gia Huy) |
BeanJ (Trần Văn Chính) |
Froggy (Bùi Văn Minh Hải) |
Shogun (Nguyễn Văn Huy) |
Taki (Đinh Anh Tài) |
Ren (Nguyễn Văn Trọng) |
Nhật Bản (LJL) – DetonatioN FocusMe[14] | |||||
Evi (Shunsuke Murase) |
Steal (Moon Geon-yeong) |
Yaharong (Lee Chan-ju) |
Yutapon (Yuta Sugiura) |
Harp (Lee Ji-yoong) |
Kazu (Kazuta Suzuki) |
Mỹ Latinh (LLA) – Team Aze[15] | |||||
Lonely (Han Gyu-joon) |
Dimitry (Juan Dimitry Hernández González) |
Aloned (Tomás Díaz Valiente) |
5kid (Park Jeong-hyeon) |
Straight (Roberto Guallichico) |
Yeti (Rodrigo del Castillo) |
Châu Đại Đương (LCO) – ORDER[16] | |||||
BioPanther (Brandon Alexander) |
Kevy (Shane Allen) |
Kisee (Ronald Vo) |
Puma (Nathan Puma) |
Corporal (Ian Pearse) |
Ceres (Evan Mascarenhas) |
Thổ Nhĩ Kỳ (TCL) – Istanbul Wildcats[17] | |||||
StarScreen (Soner Kaya) |
Ferret (Hakan Mert Çakmak) |
Serin (Tolga Ölmez) |
HolyPhoenix (Anıl Işık) |
Farfetch (Berk Badur) |
TheQep (Melih Akgün) |
Busan là thành phố chủ nhà của giải đấu. Các trận đấu sẽ được diễn ra tại Busan Esports Arena và BEXCO.
Busan, Hàn Quốc |
---|
Busan Esports Arena, BEXCO |
# | Đội | ~ | T1 | SGB | DFM | AZE | T | B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | T1 | T1 | 2–0 | 2–0 | 2–0 | 6 | 0 | |||
2 | Saigon Buffalo | SGB | 0–2 | 2–0 | 2–0 | 4 | 2 | |||
3 | DetonatioN FocusMe | DFM | 0–2 | 0–2 | 1–1 | 1 | 5 | |||
3 | Team Aze | AZE | 0–2 | 0–2 | 1–1 | 1 | 5 |
Thời gian | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
10 tháng 5 | 1 | T1 | T | B | SGB |
2 | AZE | B | T | DFM | |
11 tháng 5 | 3 | DFM | B | T | SGB |
4 | AZE | B | T | T1 | |
12 tháng 5 | 5 | SGB | T | B | AZE |
6 | T1 | T | B | DFM | |
15 tháng 5 | 7 | AZE | B | T | SGB |
8 | DFM | B | T | T1 | |
9 | SGB | T | B | DFM | |
10 | T1 | T | B | AZE | |
11 | DFM | B | T | AZE | |
12 | SGB | B | T | T1 |
# | Đội | ~ | RNG | PSG | RED | IW | T | B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Royal Never Give Up | RNG | 2–0 | 2–0 | 2–0 | 6 | 0 | |||
2 | PSG Talon | PSG | 0–2 | 1–1 | 2–0 | 3 | 3 | |||
3 | RED Canids | RED | 0–2 | 1–1 | 1–1 | 2 | 4 | |||
4 | Istanbul Wildcats | IW | 0–2 | 0–2 | 1–1 | 1 | 5 |
Thời gian | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
10 tháng 5 | 1 | RED | T | B | PSG |
11 tháng 5 | 2 | IW | T | B | RED |
12 tháng 5 | 3 | PSG | T | B | IW |
13 tháng 5[a] | 4 | PSG | T | B | RED |
5 | RNG | T | B | IW | |
6 | IW | B | T | PSG | |
7 | RED | B | T | RNG | |
8 | RED | T | B | IW | |
9 | PSG | B | T | RNG | |
14 tháng 5 | 10 | IW | B | T | RNG |
11 | RNG | T | B | PSG | |
12 | RNG | T | B | RED |
# | Đội | ~ | G2 | EG | ORD | T | B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | G2 Esports | G2 | 4–0 | 4–0 | 8 | 0 | |||
2 | Evil Geniuses | EG | 0–4 | 4–0 | 4 | 4 | |||
3 | ORDER | ORD | 0–4 | 0–4 | 0 | 8 |
# | Đội | ~ | RNG | T1 | G2 | EG | PSG | SGB | T | B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Royal Never Give Up | RNG | 1–1 | 1–1 | 2–0 | 2–0 | 2–0 | 8 | 2 | |||
2 | T1 | T1 | 1–1 | 1–1 | 1–1 | 2–0 | 2–0 | 7 | 3 | |||
3 | G2 Esports | G2 | 1–1 | 1–1 | 2–0 | 0–2 | 1–1 | 5 | 5 | |||
4 | Evil Geniuses | EG | 0–2 | 1–1 | 0–2 | 2–0 | 2–0 | 5 | 5 | |||
5 | PSG Talon | PSG | 0–2 | 0–2 | 2–0 | 0–2 | 1–1 | 3 | 7 | |||
6 | Saigon Buffalo | SGB | 0–2 | 0–2 | 1–1 | 0–2 | 1–1 | 2 | 8 |
Thời gian | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
20 tháng 5 | 1 | T1 | B | T | G2 |
2 | EG | B | T | RNG | |
3 | PSG | T | B | SGB | |
4 | G2 | T | B | RNG | |
5 | SGB | B | T | EG | |
6 | PSG | B | T | T1 | |
21 tháng 5 | 7 | G2 | T | B | EG |
8 | RNG | T | B | PSG | |
9 | T1 | T | B | SGB | |
10 | PSG | B | T | EG | |
11 | RNG | T | B | T1 | |
12 | SGB | B | T | G2 | |
22 tháng 5 | 13 | EG | B | T | T1 |
14 | G2 | B | T | PSG | |
15 | RNG | T | B | SGB | |
16 | T1 | T | B | PSG | |
17 | RNG | T | B | G2 | |
18 | EG | T | B | SGB | |
23 tháng 5 | 19 | PSG | T | B | G2 |
20 | T1 | B | T | EG | |
21 | SGB | B | T | RNG | |
22 | G2 | B | T | T1 | |
23 | SGB | T | B | PSG | |
24 | RNG | T | B | EG | |
24 tháng 5 | 25 | G2 | B | T | SGB |
26 | EG | T | B | PSG | |
27 | SGB | B | T | T1 | |
28 | PSG | B | T | RNG | |
29 | EG | B | T | G2 | |
30 | T1 | T | B | RNG |
Bán kết | Chung kết | ||||||||
1 | Royal Never Give Up | 3 | |||||||
4 | Evil Geniuses | 0 | |||||||
1 | Royal Never Give Up | 3 | |||||||
2 | T1 | 2 | |||||||
2 | T1 | 3 | |||||||
3 | G2 Esports | 0 |
Đội | ID | Kết quả | |
---|---|---|---|
1 | Royal Never Give Up | RNG | 3 |
4 | Evil Geniuses | EG | 0 |
Ván | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | RNG | T | B | EG |
2 | EG | B | T | RNG |
3 | EG | B | T | RNG |
4 | × | – | – | × |
5 | × | – | – | × |
Đội | ID | Kết quả | |
---|---|---|---|
2 | T1 | T1 | 3 |
3 | G2 Esports | G2 | 0 |
Ván | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | T1 | T | B | G2 |
2 | G2 | B | T | T1 |
3 | G2 | B | T | T1 |
4 | × | – | – | × |
5 | × | – | – | × |
Đội | ID | Kết quả |
---|---|---|
Royal Never Give Up | RNG | 3 |
T1 | T1 | 2 |
Ván | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|
1 | RNG | T | B | T1 |
2 | T1 | T | B | RNG |
3 | RNG | T | B | T1 |
4 | T1 | T | B | RNG |
5 | RNG | T | B | T1 |
(*) Không bao gồm các trận tiebreaker.
Thứ hạng | Khu vực | Giải đấu | Đội | VB | HC | BK | CK |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | LPL | Royal Never Give Up | 6–0 | 8–2 | 3–0 | 3–2 |
2 | Hàn Quốc | LCK | T1 | 6–0 | 7–3 | 3–0 | 2–3 |
3–4 | Châu Âu | LEC | G2 Esports | 8–0 | 5–5 | 0–3 | |
Bắc Mỹ | LCS | Evil Geniuses | 4–4 | 5–5 | 0–3 | ||
5 | Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao/Đông Nam Á | PCS | PSG Talon | 3–3 | 3–7 | ||
6 | Việt Nam | VCS | Saigon Buffalo | 4–2 | 2–8 | ||
7–8 | Brasil | CBLOL | RED Canids | 2–4 | |||
Châu Đại Dương | LCO | ORDER | 0–8 | ||||
9–10 | Nhật Bản | LJL | DetonatioN FocusMe | 1–5 | |||
Mỹ Latinh | LLA | Team Aze | 1–5 | ||||
11 | Thổ Nhĩ Kỳ | TCL | Istanbul Wildcats | 1–5 |
Tổng giải thưởng bao gồm giải thưởng 250.000 đô la Mỹ do Riot đảm bảo và "phần trăm chia sẻ doanh thu cho việc bán một số hàng hóa kỹ thuật số được chỉ định liên kết với MSI". Giải thưởng được phân bổ không đồng đều cho tất cả các đội.
Xếp hạng | Phần trăm tổng giải thưởng |
---|---|
Vô địch | 30% |
Á quân | 20% |
Thứ 3 và 4 | 10% mỗi đội |
Xếp hạng | Phần trăm tổng giải thưởng |
---|---|
Thứ 1 | Tham gia vòng loại trực tiếp |
Thứ 2 | Tham gia vòng loại trực tiếp |
Thứ 3 | Tham gia vòng loại trực tiếp |
Thứ 4 | Tham gia vòng loại trực tiếp |
Thứ 5 và 6 | 7% mỗi đội |
Xếp hạng | Phần trăm tổng giải thưởng |
---|---|
Thứ 1 | Tham gia vòng hỗn chiến |
Thứ 2 | Tham gia vòng hỗn chiến |
Thứ 3 | 3.33% mỗi đội |
Thứ 4 | 2% mỗi đội |
Nếu đội đứng thứ 3 và 4 hòa | 2.67% mỗi đội |