Lần thứ6 Năm2021 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Khu vực | Toàn cầu |
Địa điểm | Iceland |
Thời gian | 6 – 22 tháng 5 |
Loại giải đấu | Quốc tế |
Địa điểm tổ chức | 1 (tại Reykjavík)
|
Số đội | 11 |
Thứ hạng chung cuộc | |
Vô địch | Royal Never Give Up |
Á quân | DWG KIA |
(F.) MVP | Chen "GALA" Wei (Royal Never Give Up) |
Trang chủ | |
https://watch.lolesports.com | |
Mid-Season Invitational 2021 (MSI 2021) là giải đấu thể thao thường niên của bộ môn thể thao điện tử Liên Minh Huyền Thoại được tổ chức bởi Riot Games. Đây là giải Mid-Season Invitational (MSI) lần thứ 6, khởi tranh từ ngày 6/5 đến 22/5 tại sân vận động trong nhà Laugardalshöll, Reykjavík, Iceland, nơi đã diễn ra "Trận Đấu Thế Kỷ" của Giải Vô Địch Cờ Vua Thế Giới năm 1972.
Giải đấu gồm 12 đội tham dự và được chia thành 3 giai đoạn: vòng 1 (Groups), vòng 2 (Rumble), vòng 3 (Knockout). Khác với các năm trước, MSI năm nay sẽ không có vòng khởi động (Play-in) và các đội tham dự sẽ bắt đầu tại vòng 1.
Reykjavík là thành phố chủ nhà tổ chức giải đấu lần này. Toàn bộ các trận đấu sẽ được diễn ra tại nhà thi đấu Laugardalshöll.
Reykjavík, Iceland |
---|
Laugardalshöll |
Capacity: 0 |
Đội | ID | Khu vực | Trình độ khu vực | Nhóm hạt giống |
---|---|---|---|---|
DWG KIA | DK | LCK | Vô địch LCK mùa Xuân 2021 | 1 |
Royal Never Give Up | RNG | LPL | Vô địch LPL mùa Xuân 2021 | |
MAD Lions | MAD | LEC | Vô địch LEC mùa Xuân 2021 | |
Cloud9 | C9 | LCS | Vô địch LCS Mid-Season Showdown 2021 | 2 |
PSG Talon | PSG | PCS | Vô địch PCS mùa Xuân 2021 | |
Unicorns of Love | UOL | LCL | Vô địch LCL mùa Xuân 2021 | 3 |
Istanbul Wildcats | INF | TCL | Vô địch TCL mùa Đông 2021 | |
Infinity Esports | IW | LLA | Vô địch LLA Opening 2021 | |
Pentanet.GG | PNG | LCO | Vô địch LCO Split 1 2021 | 4 |
DetonatioN FocusMe | DFM | LJL | Vô địch LJL mùa Xuân 2021 | |
paiN Gaming | PGG | CBLoL | Vô địch CBLoL Split 1 2021 |
GAM Esports, đại diện của VCS lại một lần nữa không thể tham dự do các vấn đề liên quan đến đại dịch Covid-19.
A | B | C |
---|---|---|
LPL | LEC | LCK |
PCS | LCS | |
LCL | TCL | LLA |
LCO | CBLOL | LJL |
Tuyển thủ | Huấn Luyện Viên | ||||
---|---|---|---|---|---|
Đường Trên | Rừng | Đường Giữa | Đường Dưới | Hỗ Trợ | |
Châu Âu (LEC) – MAD Lions | |||||
Armut (İrfan Berk Tükek) |
Elyoya (Javier Prades Batalla) |
Humanoid (Marek Brázda) |
Carzzy (Matyáš Orság) |
Kaiser (Norman Kaiser) |
Mac (James MacCormack) |
Trung Quốc (LPL) – Royal Never Give Up | |||||
Xiaohu (Li Yuanhao) |
Wei (Yan Yangwei) |
Cryin (Yuan Chengwei) |
GALA (Chen Wei) |
Ming (Shi Senming) |
Tabe (Wong Pak-kan) |
Xiaobai (sub.) (Yang Zhonghe) |
Xiaohu (sub.) (Li Yuanhao) |
Poppy (Chang Po-hao) | |||
Hàn Quốc (LCK) – DWG KIA | |||||
Khan (Kim Dong-ha) |
Canyon (Kim Geon-bu) |
ShowMaker (Heo Su) |
Ghost (Jang Yong-jun) |
BeryL (Cho Geon-hee) |
kkOma (Kim Jeong-gyun) |
RangJun (sub.) (Kim Sang-jun) | |||||
Bắc Mỹ (LCS) – Cloud9 | |||||
Fudge (Ibrahim Allami) |
Blaber (Robert Huang) |
Perkz (Luka Perković) |
Zven (Jesper Svenningsen) |
Vulcan (Philippe Laflamme) |
Reignover (Kim Yeu-jin) |
Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cau/Đông Nam Á (PCS) – PSG Talon | |||||
Hanabi (Su Chia-hsiang) |
River (Kim Dong-woo) |
Maple (Huang Yi-tang) |
Doggo[a] (Chiu Tzu-chuan) |
Kaiwing (Ling Kai-wing) |
Helper (Kwon Yeong-jae) |
Winged (Park Tae-jin) | |||||
Brazil (CBLOL) – paiN Gaming | |||||
Robo (Leonardo Souza) |
Cariok (Marcos Santos) |
tinowns (Thiago Sartori) |
brTT (Felipe Gonçalves) |
Luci (Han Chang-hoon) |
Nova (Ahmet Yılmaz) |
Dionrray (João Pedro Barbosa) | |||||
Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (LCL) – Unicorns of Love | |||||
BOSS (Vladislav Fomin) |
AHaHaCiK (Kirill Skvortsov) |
Nomanz (Lev Yakshin) |
Lodik (Stanislav Kornelyuk) |
SaNTaS (Aleksandr Lifashin) |
Sheepy (Fabian Mallant) |
Nhật Bản (LJL) – DetonatioN FocusMe | |||||
Evi (Shunsuke Murase) |
Steal (Moon Geon-yeong) |
Aria (Lee Ga-eul) |
Yutapon (Yuta Sugiura) |
Kazu (Kazuta Suzuki) |
Yang (Yang Gwang-pyo) |
Mỹ Latinh (LLA) – Infinity Esports | |||||
Buggax (Mateo Aroztegui) |
SolidSnake (Diego Vallejo Trujillo) |
cody (Cristian Quispe) |
WhiteLotus (Matías Musso) |
Ackerman (Gabriel Aparicio) |
Von (Gabriel Barbosa) |
Châu Đại Dương (LCO) – Pentanet.GG | |||||
BioPanther (Brandon Alexander) |
Pabu (Jackson Pavone) |
Chazz (Jesse Mahoney) |
Praedyth (Mark Lewis) |
Decoy (Daniel Ealam) |
Charlie (Charlie Wraith) |
Turkey (TCL) – Istanbul Wildcats | |||||
StarScreen (Soner Kaya) |
Ferret (Hakan Mert Çakmak) |
Serin (Tolga Ölmez) |
HolyPhoenix (Anıl Işık) |
Farfetch (Berk Badur) |
Robogod (Barış Mete Sevinç) |
Janus (Özcan Gürbüz) |
GAM Esports được bốc vào bảng này nhưng rút lui vì không thể tham dự do các vấn đề liên quan đến đại dịch Covid-19.
# | Đội | ~ | RNG | PGG | UOL | T | B | T-B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Royal Never Give Up | RNG | ~ | 4–0 | 4–0 | 8 | 0 | |||
2 | Pentanet.GG | PGG | 0–4 | ~ | 2–2 | 2 | 6 | T | ||
3 | Unicorns of Love | UOL | 0–4 | 2–2 | ~ | 2 | 6 | B |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
6 tháng 5 | 1 | RNG | T | B | PGG |
2 | PGG | B | T | UOL | |
7 tháng 5 | 3 | PGG | B | T | RNG |
4 | UOL | B | T | RNG | |
8 tháng 5 | 5 | RNG | T | B | UOL |
6 | UOL | B | T | PGG | |
9 tháng 5 | 7 | UOL | B | T | RNG |
8 | UOL | T | B | PGG | |
9 | RNG | T | B | PGG | |
10 | RNG | T | B | UOL | |
11 | PGG | T | B | UOL | |
12 | PGG | B | T | RNG | |
T-B | UOL | B | T | PGG |
# | Đội | ~ | MAD | PSG | PNG | IW | T | B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MAD Lions | MAD | ~ | 2–0 | 2–0 | 1–1 | 5 | 1 | ||
2 | PSG Talon | PSG | 0–2 | ~ | 2–0 | 2–0 | 4 | 2 | ||
3 | paiN Gaming | PNG | 0–2 | 0–2 | ~ | 2–0 | 2 | 4 | ||
4 | Istanbul Wildcats | IW | 1–1 | 0–2 | 0–2 | ~ | 1 | 5 |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
6 tháng 5 | 1 | IW | L | W | PNG |
2 | MAD | W | L | PSG | |
7 tháng 5 | 3 | IW | L | W | MAD |
4 | PNG | L | W | PSG | |
8 tháng 5 | 5 | MAD | W | L | PNG |
6 | PSG | W | L | IW | |
10 tháng 5 | 7 | MAD | L | W | IW |
8 | PSG | W | L | PNG | |
9 | IW | L | W | PSG | |
10 | PNG | L | W | MAD | |
11 | PNG | W | L | IW | |
12 | PSG | L | W | MAD |
# | Đội | ~ | DK | C9 | DFM | INF | T | B | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | DWG KIA | DK | ~ | 1–1 | 2–0 | 2–0 | 5 | 1 | ||
2 | Cloud9 | C9 | 1–1 | ~ | 1–1 | 2–0 | 4 | 2 | ||
3 | DetonatioN FocusMe | DFM | 0–2 | 1–1 | ~ | 1–1 | 2 | 4 | ||
4 | Infinity Esports | INF | 0–2 | 0–2 | 1–1 | ~ | 1 | 5 |
Ngày | Trận | Đội xanh | Kết quả | Đội đỏ | |
---|---|---|---|---|---|
6 tháng 5 | 1 | DK | W | L | C9 |
2 | INF | W | L | DFM | |
7 tháng 5 | 3 | INF | L | W | DK |
4 | DFM | W | L | C9 | |
8 tháng 5 | 5 | DK | W | L | DFM |
6 | C9 | W | L | INF | |
11 tháng 5 | 7 | C9 | W | L | DK |
8 | DFM | W | L | INF | |
9 | DK | W | L | INF | |
10 | C9 | W | L | DFM | |
11 | DFM | L | W | DK | |
12 | INF | L | W | C9 |
(*) Không bao gồm trận tie-break.
Vị trí | Khu vực | Giải | Đội | Vòng bảng | Vòng Hỗn Chiến | Bán kết | Chung Kết |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Trung Quốc | LPL | Royal Never Give Up | 8-0 | 7-3 | 3-1(PSG) | 3 |
Á quân | Hàn Quốc | LCK | DWG KIA | 5-1 | 8-2 | 3-2(MAD) | 2 |
Hạng 3 - Hạng 4 | Châu Âu | LEC | MAD Lions | 5-1 | 5-5 | 2-3(DK) | |
Thái Bình Dương | PCS | PSG Talon | 4-2 | 6-4 | 1-3(RNG) | ||
Hạng 5 | Bắc Mĩ | LCS | Cloud9 | 4–2 | 3–7 | ||
Hạng 6 | Châu Đại Dương | LCO | Pentanet.GG* | 2–6 | 1–9 | ||
Hạng 7 - Hạng 9 | Nhật Bản | LJL | DetonatioN FocusMe | 2–4 | |||
Brazil | CBLOL | paiN Gaming | 2–4 | ||||
Cộng đồng các Quốc gia Độc lập | LCL | Unicorns of Love* | 2–6 | ||||
Hạng 10 - Hạng 11 | Mỹ Latinh | LLA | Infinity Esports | 1–5 | |||
Thổ Nhĩ Kỳ | TCL | Istanbul Wildcats | 1–5 | ||||
Không thể tham dự | Việt Nam | VCS | GAM Esports | Không thể tham dự |
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng