Lần thứ9 Năm2019 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Khu vực | Toàn cầu |
Địa điểm | Châu Âu |
Thời gian | 2 tháng 10 – 10 tháng 11 |
Nhà tài trợ | MasterCard Alienware State Farm Secretlab Louis Vuitton Oppo Red Bull AXE |
Loại giải đấu | Quốc tế |
Thể thức thi đấu | Thể thức thi đấu chính thức |
Phiên bản áp dụng | 9.19[1] |
Địa điểm tổ chức | 4 (tại 3 thành phố chủ nhà)
|
Số đội | 24 (13 Khu vực) |
Tổng giải thưởng | $2.225.000 USD[!] |
Ca khúc chủ đề | |
Thứ hạng chung cuộc | |
Vô địch | FunPlus Phoenix |
Á quân | G2 Esports |
(F.) MVP | Gao "Tian" Tian-Liang |
Trang chủ | |
https://watch.lolesports.com | |
Phát sóng | |
Twitch | Youtube | Garena | |
Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2019 (tiếng Anh: 2019 League of Legends World Championship) là Giải vô địch thế giới lần thứ 9 của Liên Minh Huyền Thoại. Giải đấu diễn ra từ ngày 2 tháng 10 cho đến 10 tháng 11 năm 2019 tại 3 thành phố thuộc 3 quốc gia ở Châu Âu: Berlin (Đức), Madrid (Tây Ban Nha) và Paris (Pháp)[3]. 24 đội tuyển mạnh nhất từ khắp các khu vực trên thế giới quy tụ lại để tranh nhau chiếc cúp danh giá - Summoner's Cup và chức vô địch của giải đấu Liên Minh Huyền Thoại lớn nhất hành tinh.
Giải đấu được chia thành 3 giai đoạn: vòng khởi động, vòng bảng và vòng loại trực tiếp. Trong số 24 đội tham dự, 12 đội sẽ phải thi đấu tại vòng khởi động để chọn ra 4 đội cùng với 12 đội còn lại góp mặt tại vòng bảng của Sự kiện chính.
Invictus Gaming (Trung Quốc) là nhà Đương kim vô địch nhưng đã bị loại bởi nhà vô địch tương lai FunPlus Phoenix ở bán kết với tỉ số 3-1. FPX trở thành tân vương CKTG sau khi đánh bại nhà vô địch LEC G2 Esports 3-0 ở trận Chung Kết để đem về chức vô địch CKTG thứ 2 liên tiếp cho khu vực LPL (Trung Quốc). Gao "Tian" Tian-Liang được vinh danh là người chơi xuất sắc nhất trận Chung Kết (FMVP).
Berlin, Đức | Madrid, Tây Ban Nha | Paris, Pháp | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
LEC Studio | Verti Music Hall | Palacio Vistalegre | AccorHotels Arena | |||
Vòng khởi động | Vòng bảng | Vòng loại | ||||
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||
2/10 – 5/10 | 7/10 – 8/10 | 12/10 – 15/10
17/10 – 20/10 |
26/10 – 27/10 | 2/11 – 3/11 | 10/11 |
Khu vực | Giải đấu khu vực | Điều kiện | Đội | ID | Hạt giống | Nhóm hạt giống |
---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu ở vòng bảng - Sự kiện chính | ||||||
Trung Quốc | LPL[LPL] | Vô địch LPL mùa hè | FunPlus Phoenix | FPX | 1 | 1 |
Điểm tích lũy cao nhất | Royal Never Give Up | RNG | 2 | 2 | ||
Vô địch vòng loại khu vực | Invictus Gaming | IG | 3 | |||
Hàn Quốc | LCK[LCK] | Vô địch LCK mùa hè | SK Telecom T1 | SKT | 1 | 1 |
Điểm tích lũy cao nhất | Griffin | GRF | 2 | 2 | ||
Châu Âu | LEC[LEC] | Vô địch LEC mùa hè | G2 Esports | G2 | 1 | 1 |
Vô địch vòng loại khu vực | Fnatic | FNC | 2 | 2 | ||
Bắc Mỹ | LCS[LCS] | Vô địch LCS mùa hè | Team Liquid | TL | 1 | 1 |
Điểm tích lũy cao nhất | Cloud9 | C9 | 2 | 2 | ||
TW/HK/MO | LMS[LMS] | Vô địch LMS mùa hè | J Team | JT | 1 | |
Điểm tích lũy cao nhất | ahq eSports Club | AHQ | 2 | |||
Việt Nam | VCS[VCS] | Vô địch VCS mùa hè | GAM Esports | GAM | 1 | |
Bắt đầu ở vòng 1 - Vòng khởi động | ||||||
Châu Âu | LEC[LEC] | Á quân vòng loại khu vực | Splyce | SPY | 3 | 1 |
Hàn Quốc | LCK[LCK] | Vô địch vòng loại khu vực | DAMWON Gaming | DWG | ||
Bắc Mỹ | LCS[LCS] | Clutch Gaming | CG | |||
TW/HK/MO | LMS[LMS] | Hong Kong Attitude | HKA | |||
Việt Nam | VCS[VCS] | Á quân VCS mùa hè | Lowkey Esports | LK | 2 | 2 |
CIS | LCL[LCL] | Vô địch khu vực mùa hè | Unicorns of Love | UOL | 1[!5] | |
Mỹ Latinh | LLA[LLA] | Isurus Gaming | ISG | |||
Thổ Nhĩ Kỳ | TCL[TCL] | Royal Youth | RYL | |||
Brazil | CBLOL[CBLOL] | Flamengo eSports | FLA | 3 | ||
Nhật Bản | LJL[LJL] | DetonatioN FocusMe | DFM | |||
Châu Đại Dương | OPL[OPL] | MAMMOTH | MMM | |||
Đông Nam Á | LST[LST] | MEGA Esports | MG |
A | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Clutch Gaming | CG | ||||||
2 | Unicorns Of Love | UOL | ||||||
3 | MAMMOTH | MMM |
B | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Splyce | SPY | ||||||
2 | Isurus Gaming | ISG | ||||||
3 | DetonatioN FocusMe | DFM |
C | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hong Kong Attitude | HKA | ||||||
2 | Lowkey Esports | LK | ||||||
3 | MEGA Esports | MG |
D | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | DAMWON Gaming | DWG | ||||||
2 | Royal Youth | RYL | ||||||
3 | Flamengo eSports | FLA |
Loại trực tiếp | Đi tiếp vào vòng bảng | |||||||
D1 | DAMWON Gaming | 3 | ||||||
DAMWON Gaming | ||||||||
C2 | Lowkey Esports | 1 | ||||||
A1 | Clutch Gaming | 3 | ||||||
Clutch Gaming | ||||||||
D2 | Royal Youth | 0 | ||||||
C1 | Hong Kong Attitude | 3 | ||||||
Hong Kong Attitude | ||||||||
B2 | Isurus Gaming | 1 | ||||||
B1 | Splyce | 3 | ||||||
Splyce | ||||||||
A2 | Unicorns Of Love | 2 | ||||||
A | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Griffin | GRF | ||||||
2 | G2 Esports | G2 | ||||||
3 | Cloud9 | 'C9 | ||||||
4 | Hong Kong Attitude | HKA |
B | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FunPlus Phoenix | FPX | ||||||
2 | Splyce | SPY | ||||||
3 | J Team | JT | ||||||
4 | GAM Esports | GAM |
C | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | SK Telecom T1 | SKT | ||||||
2 | Fnatic | FNC | ||||||
3 | Royal Never Give Up | RNG | ||||||
4 | Clutch Gaming | CG |
D | Đội | ID | T | B | Tỉ lệ | Kết quả | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | DAMWON Gaming | DWG | ||||||
2 | Invictus Gaming | IG | ||||||
3 | Team Liquid | TL | ||||||
4 | ahq eSports Club | AHQ |
|
|
|
Xếp hạng | Khu vực | Giải đấu | Đội | Vòng Khởi Động | Vòng Bảng | Vòng Loại | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||
1st | Trung Quốc | LPL | 3 VB | - | - | 3 Đội 11T-7B (61,1%) |
2 Đội 6T-2B (Bo5) |
2 Đội 4T-4B (Bo5) |
1 Đội 3T-0B (Bo5) |
2nd | Châu Âu | LEC | 2 VB+1 KĐ | 1 Đội 3T-1B (75%) |
1 Đội 3T-2B (Bo5) |
3 Đội 13T-5B (72,2%) |
3 Đội 5T-7B (Bo5) |
1 Đội 3T-1B (Bo5) |
1 Đội 0T-3B (Bo5) |
3rd | Hàn Quốc | LCK | 2 VB+1 KĐ | 1 Đội 4T-0B (100%) |
1 Đội 3T-1B (Bo5) |
3 Đội 15T-3B (83,3%) |
3 Đội 5T-7B (Bo5) |
1 Đội 1T-3B (Bo5) | |
4th | Bắc Mỹ | LCS | 2 VB+1 KĐ | 1 Đội 2T-2B (50%) |
1 Đội 3T-0B (Bo5) |
3 Đội 5T-13B (27,7%) | |||
5th | TW/HK/MO | LMS | 2 VB+1 KĐ | 1 Đội 3T-1B (75%) |
1 Đội 3T-1B (Bo5) |
3 Đội 3T-15B (16,6%) | |||
6th | Việt Nam | VCS | 1 VB+1 KĐ | 1 Đội 2T-2B (50%) |
1 Đội 1T-3B (Bo5) |
1 Đội 1T-5B (16,6%) | |||
7th | CIS | LCL | 1 KĐ | 1 Đội 2T-2B (50%) |
1 Đội 2T-3B (Bo5) | ||||
8th | Mỹ Latinh | LLA | 1 KĐ | 1 Đội 2T-2B (50%) |
1 Đội 1T-3B (Bo5) | ||||
9th | Thổ Nhĩ Kỳ | TCL | 1 KĐ | 1 Đội 1T-3B (25%) |
1 Đội 0T-3B (Bo5) | ||||
10th | Châu Đại Dương | OPL | 1 KĐ | 1 Đội 2T-2B (50%) | |||||
11th | Brazil | CBLOL | 1 KĐ | 1 Đội 1T-3B (25%) | |||||
12th | Nhật Bản | LJL | 1 KĐ | 1 Đội 1T-3B (25%) | |||||
13th | Đông Nam Á | LST | 1 KĐ | 1 Đội 1T-3B (25%) |