Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2019 (tiếng Anh: 2019 League of Legends World Championship) là Giải vô địch thế giới lần thứ 9 của Liên Minh Huyền Thoại. Giải đấu diễn ra từ ngày 2 tháng 10 cho đến 10 tháng 11 năm 2019 tại 3 thành phố thuộc 3 quốc gia ở Châu Âu: Berlin (Đức), Madrid (Tây Ban Nha) và Paris (Pháp)[3]. 24 đội tuyển mạnh nhất từ khắp các khu vực trên thế giới quy tụ lại để tranh nhau chiếc cúp danh giá - Summoner's Cup và chức vô địch của giải đấu Liên Minh Huyền Thoại lớn nhất hành tinh.
Giải đấu được chia thành 3 giai đoạn: vòng khởi động, vòng bảng và vòng loại trực tiếp. Trong số 24 đội tham dự, 12 đội sẽ phải thi đấu tại vòng khởi động để chọn ra 4 đội cùng với 12 đội còn lại góp mặt tại vòng bảng của Sự kiện chính.
Invictus Gaming (Trung Quốc) là nhà Đương kim vô địch nhưng đã bị loại bởi nhà vô địch tương lai FunPlus Phoenix ở bán kết với tỉ số 3-1. FPX trở thành tân vương CKTG sau khi đánh bại nhà vô địch LEC G2 Esports 3-0 ở trận Chung Kết để đem về chức vô địch CKTG thứ 2 liên tiếp cho khu vực LPL (Trung Quốc). Gao "Tian" Tian-Liang được vinh danh là người chơi xuất sắc nhất trận Chung Kết (FMVP).
Giải vô địch thế giới sẽ bao gồm 3 giai đoạn: Khởi Động, Vòng Bảng, và Vòng Loại Trực Tiếp (Tứ Kết, Bán Kết, và Chung Kết).
12 đội tuyển được xếp vào 4 bảng đấu. Mỗi bảng đấu sẽ thi đấu Vòng Tròn Hai Lượt (mỗi đội tuyển sẽ đối đầu với các đội tuyển khác 2 lần), theo thể thức BO1
Hai đội tuyển xếp hạng cao nhất trong từng bảng sẽ được đi tiếp vào Vòng Loại Trực Tiếp Khởi Động, nơi các đội tuyển nhất bảng sẽ được bắt cặp đấu ngẫu nhiên với các đội tuyển nhì bảng, đánh theo thể thức BO5. 4 đội chiến thắng sẽ tiến vào Vòng Bảng.
16 đội – bao gồm 12 đội có mặt sẵn ở Vòng Bảng, và 4 đội đi lên từ Khởi Động – sẽ được xếp vào 4 bảng. Mỗi bảng đấu cũng sẽ thi đấu Vòng Tròn Hai Lượt, theo thể thức BO1.
Hai đội tuyển xếp hạng cao nhất ở từng nhóm sẽ được đi tiếp vào giai đoạn cuối cùng của giải đấu, Vòng Loại Trực Tiếp.
8 đội tuyển được đi tiếp vào Vòng Loại Trực Tiếp, bao gồm Tứ Kết, Bán Kết và Chung Kết. Trong giai đoạn này, giải đấu sẽ được chuyển sang thể thức nhánh đấu loại trực tiếp với tất cả trận đấu diễn ra theo thể thức BO5. Những cặp trận đấu sẽ được quyết định bằng một buổi lễ bốc thăm trực tiếp diễn ra ngay trước ngày thi đấu đó. Đội tuyển chiến thắng trận Chung Kết sẽ trở thành Nhà Vô Địch Thế Giới Liên Minh Huyền Thoại 2019.[4]
- Dựa trên kết quả của 2 giải đấu MSI và Giải vô địch thế giới trong năm 2018, đội hạt giống số 3 của Khu vực Trung Quốc (LPL) sẽ bắt đầu thi đấu tại vòng bảng của Sự kiện chính thay cho đội hạt giống số 3 của Khu vực Hàn Quốc (LCK) - giờ đây sẽ phải bắt đầu thi đấu tại vòng khởi động.
- Khu vực Việt Nam (VCS) năm nay sẽ có 2 đại diện tham dự Giải vô địch thế giới [!4] do trước đó, tại MSI 2019 đại diện của Việt Nam (Phong Vũ Buffalo) là đội có thành tích tốt nhất trong Giai đoạn khởi động.
- Đội hạt giống số 1 của khu vực Bắc Mỹ (LCS) đã được xếp lên nhóm hạt giống số 1 của giải đấu thay cho đội hạt giống số 1 của khu vực Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao (LMS) - đã được xếp xuống nhóm hạt giống số 2.
- Tại giải đấu năm nay, mỗi đội tuyển tham dự sẽ được đăng ký tối đa 7 thành viên (5 thi đấu chính & 2 dự bị) - thay vì 6 (5 thi đấu chính & 1 dự bị) như các năm trước.
- Hạt giống số 1:
- Vô địch khu vực mùa hè 2019[!1]
- Hạt giống số 2:
- Điểm tích lũy cả 2 mùa giải khu vực trong năm 2019 (mùa xuân & mùa hè) cao nhất[!2]
- Vô địch vòng loại khu vực (đối với LEC)
- Á quân khu vực mùa hè (đối với VCS)
- Hạt giống số 3:
- Vô địch vòng loại khu vực[!3]
- Á quân vòng loại khu vực (đối với LEC)
FunPlus Phoenix
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Kim "GimGoon" Han-saem
|
|
Đi rừng
|
Gao "Tian" Tian-Liang
|
Chang "Xinyi" Ping
|
Đường giữa
|
Kim "Doinb" Tae-sang
|
|
Đường dưới
|
Lin "Lwx" Wei-Xiang
|
Hỗ trợ
|
Liu "Crisp" Qing-Song
|
|
Huấn luyện viên
|
Chen "WarHorse" Ju-Chih
|
Royal Never Give Up
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Xie "Langx" Zhen-Ying
|
Zhi "LoveZrr" Xiao
|
Đi rừng
|
Hung "Karsa" Hau-Hsuan
|
|
Đường giữa
|
Li "Xiaohu" Yuan-Hao
|
Đường dưới
|
Jian "Uzi" Zi-Hao
|
Zhang "Wink" Rui
|
Hỗ trợ
|
Shi "Ming" Sen-Ming
|
|
|
Huấn luyện viên
|
Chou "Steak" Lu-Hsi
|
Invictus Gaming
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Kang "TheShy" Dong-geun
|
Lee "Duke" Ho-seong
|
Đi rừng
|
Lu "Leyan" Jue
|
Gao "Ning" Zhen-Ning
|
Đường giữa
|
Song "Rookie" Eui-jin
|
|
Đường dưới
|
Yu "JackeyLove" Wen-Bo
|
Hỗ trợ
|
Wang "Baolan" Liu-Yi
|
|
Huấn luyện viên
|
Won "Mafa" Sang-yeon
|
←
SK Telecom T1
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Kim "Khan" Dong-ha
|
|
Đi rừng
|
Kim "Clid" Tae-min
|
Kang "Haru" Min-seung
|
Đường giữa
|
Lee "Faker" Sang-hyeok
|
|
Đường dưới
|
Park "Teddy" Jin-seong
|
Hỗ trợ
|
Lee "Effort" Sang-ho
|
Cho "Mata" Se-hyeong
|
|
Huấn luyện viên
|
Lee "Zefa" Jae-min
|
Griffin
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Sungwon "Sword" Choi
|
Hyeonjun "Doran" Choi
|
Đi rừng
|
Seungyon "Tarzan" Lee
|
|
Đường giữa
|
Jihun "Chovy" Jung
|
Đường dưới
|
Dohyeon "Viper" Park
|
Hỗ trợ
|
Siu "Lehends" Son
|
|
Huấn luyện viên
|
Byun "Chaos" Young-sub
|
DAMWON Gaming
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Jang "Nuguri" Ha-gwon
|
|
Đi rừng
|
Kim "Canyon" Geon-bu
|
Son "Punch" Min-hyuk
|
Đường giữa
|
Su "ShowMaker" Heo
|
|
Đường dưới
|
Sin "Nuclear" Jeong-hyeon
|
Hỗ trợ
|
Cho "BeryL" Geon-hee
|
Ryu "Hoit" Ho-seong
|
|
Huấn luyện viên
|
Kim "Kim" Jeong-soo
|
←
G2 Esports
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Martin "Wunder" Nordahl Hansen
|
|
Đi rừng
|
Marcin "Jankos" Jankowski
|
Đường giữa
|
Rasmus "Caps" Winther
|
Đường dưới
|
Luka "Perkz" Perković
|
Hỗ trợ
|
Mihael "Mikyx" Mehle
|
Hampus "Promisq" Abrahamsson
|
|
Huấn luyện viên
|
Fabian "GrabbZ" Lohmann
|
Fnatic
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Gabriël "Bwipo" Rau
|
|
Đi rừng
|
Mads "Broxah" Brock-Pedersen
|
Daniel "Dan" Hockley
|
Đường giữa
|
Tim "Nemesis" Lipovšek
|
Felix "MagiFelix" Boström
|
Đường dưới
|
Martin "Rekkles" Larsson
|
|
Hỗ trợ
|
Zdravets "Hylissang" Iliev Galabov
|
|
Huấn luyện viên
|
Joey "Youngbuck" Steltenpool
|
Splyce
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Tamás "Vizicsacsi" Kiss
|
Andrei "Orome" Popa
|
Đi rừng
|
Andrei "Xerxe" Dragomir
|
Anders "Sharp" Lilleengen
|
Đường giữa
|
Marek "Humanoid" Brázda
|
|
Đường dưới
|
Kasper "Kobbe" Kobberup
|
Hỗ trợ
|
Tore "Norskeren" Hoel Eilertsen
|
|
Huấn luyện viên
|
Hadrien "Duke" Forestier
|
←
Team Liquid
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Eong-Young "Impact" Heong
|
|
Đi rừng
|
Jake "Xmithie" Puchero
|
Đường giữa
|
Nicolaj "Jensen" Jensen
|
David "Insanity" Challe
|
Đường dưới
|
Yiliang "Doublelift" Peng
|
|
Hỗ trợ
|
Jo "CoreJJ" Yong-in
|
Mattt "Matt" Elento
|
|
Huấn luyện viên
|
Jang "Cain" Nu-ri
|
Cloud9
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Eric "Licorice" Ritchie
|
|
Đi rừng
|
Dennis "Svenskeren" Johnsen
|
Robert "Blaber" Huang
|
Đường giữa
|
Yasin "Nisqy" Dincer
|
|
Đường dưới
|
Zachary "Sneaky" Scuderi
|
Matthew "Deftly" Chen
|
Hỗ trợ
|
Tristan "Zeyzal" Stidam
|
|
|
Huấn luyện viên
|
Bok "Reapered" Han-gyu
|
Clutch Gaming
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Heo "Huni" Seung-Hoon
|
Tom "Rodov" Rodov
|
Đi rừng
|
Nam "LirA" Taeyou
|
|
Đường giữa
|
Tanner "Damonte" Damonte
|
Đường dưới
|
Sun "Cody Sun" Li Yu
|
Hỗ trợ
|
Philippe "Vulcan" Laflamme
|
|
Huấn luyện viên
|
Thomas "Thinkcard" Slotkin
|
←
Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao (LMS)[sửa | sửa mã nguồn]
J Team
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Shih-Jie "Rest" Xu
|
Hu "Anan" Yao-Chih
|
Đi rừng
|
Chen "Hana" Chih-Hao
|
|
Đường giữa
|
Chu "FoFo" Chun-Lan
|
Đường dưới
|
Chen "Lilv" Chin-Han
|
Hỗ trợ
|
Lin "Koala" Chih-Chiang
|
|
Huấn luyện viên
|
Chen "REFRA1N" Kuan-Ting
|
ahq eSports Club
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Yi "Ziv" Chen
|
|
Đi rừng
|
Chen "Alex" Yu-Ming
|
Đường giữa
|
Kim "Rainbow" Soo-gi
|
Hsieh "Apex" Chia-We
|
Đường dưới
|
Tsou "Wako" Wei-Yang
|
|
Hỗ trợ
|
Wang "Ysera" Tsung-Chih
|
|
Huấn luyện viên
|
Chiu "NeXAbc" Po-Chieh
|
Hong Kong Attitude
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Chen "3z" Han
|
|
Đi rừng
|
Lee "Crash" Dong-woo
|
Đường giữa
|
Chen "M1ssion" Hsiao-Hsien
|
Đường dưới
|
Wong "Unified" Chun Kit
|
Wong "MnM" Ka Chun
|
Hỗ trợ
|
Ling "Kaiwing" Kai Wing
|
|
|
Huấn luyện viên
|
Wong "Chawy" Xing Lei
|
←
GAM Esports
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Phạm "Zeros" Minh Lộc
|
Lê "Yoshino" Trung Kiên
|
Đi rừng
|
Đỗ "Levi" Duy Khánh
|
|
Đường giữa
|
Trần "Kiaya" Duy Sang
|
Đường dưới
|
Nguyễn "Zin" Tuấn Thọ
|
Hỗ trợ
|
Nguyễn "Slay" Ngọc Hùng
|
Ngô "Hieu3" Minh Hiếu
|
|
Huấn luyện viên
|
Huỳnh "Yuna" Văn Tân
|
Lowkey Esports
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Nguyễn "Hani" Tuấn Phát
|
Lê "KingJ" Võ Đăng Khương
|
Đi rừng
|
Đỗ "DNK" Ngọc Khải
|
|
Đường giữa
|
Nguyễn "Artifact" Văn Hậu
|
Đường dưới
|
Nguyễn "Celebrity" Phước Long Hiệp
|
Hỗ trợ
|
Bùi "Venus" Nguyễn Quốc Hoàng
|
|
Huấn luyện viên
|
Mai "NixWater" Nhật Tân
|
←
Flamengo eSports
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Leonardo "Robo" Souza
|
|
Đi rừng
|
Lee "Shrimp" Byeong-hoon
|
Đường giữa
|
Bruno "Giku" Miyaguchi
|
Đường dưới
|
Felipe "brTT" Gonçalves
|
Gabriel "Juzo" Nishimura
|
Hỗ trợ
|
Han "Luci" Chang-hoon
|
Seong "Reven" Sang-hyeon
|
|
Huấn luyện viên
|
Gabriel "Von" Barbosa
|
←
Cộng đồng các quốc gia độc lập (LCL)[sửa | sửa mã nguồn]
Unicorns of Love
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Vladislav "BOSS" Fomin
|
Dmitrii "Invi" Protasov
|
Đi rừng
|
Kirill "AHaHaCiK" Skvortsov
|
|
Đường giữa
|
Lev "Nomanz" Yakshin
|
Đường dưới
|
Nihat "Innaxe" Dzhelal Aliev
|
Hỗ trợ
|
Edward "Edward" Abÿan
|
|
Huấn luyện viên
|
Fabian "Sheepy" Mallant
|
←
Royal Youth
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
İrfan "Armut" Berk Tükek
|
|
Đi rừng
|
Can "Close" Çelik
|
Yunus "Chosen" Baş
|
Đường giữa
|
Yu "cyeol" Chung-yeol
|
|
Đường dưới
|
Na "Pilot" Woo-hyung
|
Hỗ trợ
|
Barış "Tolerand" Çepnioğlu
|
|
Huấn luyện viên
|
Ilias "Enatron" Theodorou
|
←
DetonatioN FocusMe
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Shunsuke "Evi" Murase
|
|
Đi rừng
|
Moon "Steal" Geon-yeong
|
Đường giữa
|
Kyohei "Ceros" Yoshida
|
Osamu "Ramune" Ozawa
|
Đường dưới
|
Yuta "Yutapon" Sugiura
|
Haruhiko "Gismo" Aoki
|
Hỗ trợ
|
Yang "Gaeng" Gwang-woo
|
|
|
Huấn luyện viên
|
Kazuta "Kazu" Suzuki
|
←
Isurus Gaming
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Mateo "Buggax" Aroztegui
|
|
Đi rừng
|
Sebastián "Oddie" Niño
|
Đường giữa
|
Édgar "Seiya" Bracamontes
|
Đường dưới
|
Fabián "Warangelus" Llanos
|
Nicolás "KouZZe" Jara
|
Hỗ trợ
|
Eduardo "Slow" Garcés
|
|
|
Huấn luyện viên
|
Rodrigo "Yeti" del Castillo
|
←
MAMMOTH
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Ibrahim "Fudge" Allami
|
Kim "Topoon" Ji-hoon
|
Đi rừng
|
Leo "Babip" Romer
|
|
Đường giữa
|
Stephen "Triple" Li
|
Đường dưới
|
Calvin "K1ng" Truong
|
Hỗ trợ
|
Mitchell "Destiny" Shaw
|
|
Huấn luyện viên
|
Richard "Phantiks" Su
|
←
MEGA Esports
|
|
Vai trò
|
Thi đấu chính
|
|
Dự bị
|
Đường trên
|
Atit "Rockky" Phaomuang
|
Niratai "HammocK" Saenamai
|
Đi rừng
|
Juckkirsts "Lloyd" Kongubon
|
|
Đường giữa
|
Nuttapong "G4" Menkasikan
|
Đường dưới
|
Kim "DeuL" Deul
|
Hỗ trợ
|
Ha "PoP" Min-wook
|
|
Huấn luyện viên
|
Pawat "WarlocK" Ampaporn
|
←
- Thời gian: 2 - 5/10, bắt đầu từ 18:00 (UTC+7).
- Thể thức bốc thăm chia bảng:
- 12 đội được bốc ngẫu nhiên chia đều 4 bảng (A, B, C, D), mỗi bảng 3 đội.
- Thể thức thi đấu:
- Vòng tròn tính điểm 2 lượt, tất cả các trận đấu đều là Bo1 (Best of one - Thắng trước 1 trận).
- Nếu các đội có cùng hệ số thắng-thua và kết quả đối đầu, họ sẽ thi đấu thêm trận tiebreak để phân vị trí trong bảng.
- 2 đội đầu bảng sẽ đi tiếp đến vòng 2 - Vòng khởi động, đội cuối bảng bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).
A
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
Clutch Gaming
|
CG
|
2 - 2
|
50%
|
Vòng 2
|
2
|
Unicorns Of Love
|
UOL
|
2 - 2
|
50%
|
Vòng 2
|
3
|
MAMMOTH
|
MMM
|
2 - 2
|
50%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Lượt
|
Đội xanh
|
vs
|
Đội đỏ
|
|
MVP
|
2/10
|
18:00
|
Đi
|
CG
|
✗
|
✓
|
UOL
|
UOL AHaHaCiK
|
20:00
|
MMM
|
✓
|
✗
|
UOL
|
MMM Babip
|
22:00
|
MMM
|
✗
|
✓
|
CG
|
CG Huni
|
|
|
4/10
|
17:00
|
Về
|
UOL
|
✓
|
✗
|
CG
|
UOL AHaHaCiK
|
19:00
|
UOL
|
✗
|
✓
|
MMM
|
MMM K1ng
|
21:00
|
CG
|
✓
|
✗
|
MMM
|
CG Huni
|
|
Tiebreak 1
|
MMM
|
✗
|
✓
|
UOL
|
|
UOL Nomanz
|
Tiebreak 2
|
CG
|
✓
|
✗
|
UOL
|
CG Vulcan
|
B
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
Splyce
|
SPY
|
3 - 1
|
75%
|
Vòng 2
|
2
|
Isurus Gaming
|
ISG
|
2 - 2
|
50%
|
Vòng 2
|
3
|
DetonatioN FocusMe
|
DFM
|
1 - 3
|
25%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Lượt
|
Đội xanh
|
vs
|
Đội đỏ
|
|
MVP
|
2/10
|
19:00
|
Đi
|
DFM
|
✗
|
✓
|
SPY
|
SPY Kobbe
|
21:00
|
DFM
|
✗
|
✓
|
ISG
|
ISG Warangelus
|
23:00
|
SPY
|
✓
|
✗
|
ISG
|
SPY Xerxe
|
|
4/10
|
18:00
|
Về
|
SPY
|
✗
|
✓
|
DFM
|
|
DFM Evi
|
20:00
|
ISG
|
✓
|
✗
|
DFM
|
ISG Oddie
|
22:00
|
ISG
|
✗
|
✓
|
SPY
|
SPY Kobbe
|
C
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
Hong Kong Attitude
|
HKA
|
3 - 1
|
75%
|
Vòng 2
|
2
|
Lowkey Esports
|
LK
|
2 - 2
|
50%
|
Vòng 2
|
3
|
MEGA Esports
|
MG
|
1 - 3
|
25%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Lượt
|
Đội xanh
|
vs
|
Đội đỏ
|
|
MVP
|
3/10
|
19:00
|
Đi
|
MG
|
✗
|
✓
|
HKA
|
HKA Crash
|
21:00
|
MG
|
✓
|
✗
|
LK
|
MG Rockky
|
23:00
|
HKA
|
✗
|
✓
|
LK
|
LK Artifact
|
|
5/10
|
18:00
|
Về
|
HKA
|
✓
|
✗
|
MG
|
|
HKA Crash
|
20:00
|
LK
|
✓
|
✗
|
MG
|
LK DNK
|
22:00
|
LK
|
✗
|
✓
|
HKA
|
HKA Crash
|
D
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
DAMWON Gaming
|
DWG
|
4 - 0
|
100%
|
Vòng 2
|
2
|
Royal Youth
|
RYL
|
1 - 3
|
25%
|
Vòng 2
|
3
|
Flamengo eSports
|
FLA
|
1 - 3
|
25%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Lượt
|
Đội xanh
|
vs
|
Đội đỏ
|
|
MVP
|
3/10
|
18:00
|
Đi
|
RYL
|
✗
|
✓
|
DWG
|
DWG ShowMaker
|
20:00
|
DWG
|
✓
|
✗
|
FLA
|
DWG ShowMaker
|
22:00
|
RYL
|
✗
|
✓
|
FLA
|
FLA Shrimp
|
|
5/10
|
17:00
|
Về
|
DWG
|
✓
|
✗
|
RYL
|
|
DWG ShowMaker
|
19:00
|
FLA
|
✗
|
✓
|
DWG
|
DWG ShowMaker
|
21:00
|
FLA
|
✗
|
✓
|
RYL
|
RYL Tolerant
|
|
Tiebreak
|
RYL
|
✓
|
✗
|
FLA
|
|
RYL Cyeol
|
- Thời gian: 7 - 8/10, bắt đầu từ 18:00 (UTC+7).
- Thể thức chia cặp:
- 8 đội được bốc thăm ngẫu nhiên chia thành 4 cặp đấu.
- Đội đầu bảng sẽ gặp đội nhì bảng của bảng khác.
- Thể thức thi đấu:
- Tất cả các trận đấu đều là loại trực tiếp & Bo5 (Best of five - Thắng trước 3/5 trận).
- 4 đội chiến thắng sẽ tiến vào vòng bảng - Sự kiện chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại trực tiếp
|
|
Đi tiếp vào vòng bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D1
|
DAMWON Gaming
|
3
|
|
DAMWON Gaming
|
|
C2
|
Lowkey Esports
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Clutch Gaming
|
3
|
|
Clutch Gaming
|
|
D2
|
Royal Youth
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Hong Kong Attitude
|
3
|
|
Hong Kong Attitude
|
|
B2
|
Isurus Gaming
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Splyce
|
3
|
|
Splyce
|
|
A2
|
Unicorns Of Love
|
2
|
|
|
|
|
- Thời gian: 18:00 - 7/10 (UTC+7).
Bo5
|
DAMWON Gaming
|
3
|
1
|
Lowkey Esports
|
|
1
|
|
✗
|
✓
|
MVP Celebrity
|
2
|
MVP Nuclear
|
✓
|
✗
|
|
3
|
MVP ShowMaker
|
✓
|
✗
|
|
4
|
MVP Nuclear
|
✓
|
✗
|
|
5
|
|
x
|
x
|
|
- Thời gian: 22:00 - 7/10 (UTC+7).
Bo5
|
Clutch Gaming
|
3
|
0
|
Royal Youth
|
|
1
|
MVP Huni
|
✓
|
✗
|
|
2
|
MVP Lira
|
✓
|
✗
|
|
3
|
MVP Cody
|
✓
|
✗
|
|
4
|
|
x
|
x
|
|
5
|
|
x
|
x
|
|
- Thời gian: 18:00 - 8/10 (UTC+7).
Bo5
|
Hong Kong Attitude
|
3
|
1
|
Isurus Gaming
|
|
1
|
MVP Unified
|
✓
|
✗
|
|
2
|
|
✗
|
✓
|
MVP Seiya
|
3
|
MVP 3z
|
✓
|
✗
|
|
4
|
MVP Unified
|
✓
|
✗
|
|
5
|
|
x
|
x
|
|
- Thời gian: 23:00 - 8/10 (UTC+7).
Bo5
|
Splyce
|
3
|
2
|
Unicorns Of Love
|
|
1
|
|
✗
|
✓
|
MVP Innaxe
|
2
|
MVP Humanoid
|
✓
|
✗
|
|
3
|
MVP Kobbe
|
✓
|
✗
|
|
4
|
|
✗
|
✓
|
MVP Nomanz
|
5
|
MVP Humanoid
|
✓
|
✗
|
|
- Địa điểm: Verti Music Hall, Berlin, Đức
- Thời gian:
- Lượt đi: 12 - 15/10, bắt đầu từ 19:00 (UTC+7).
- Lượt về: 17 - 20/10, bắt đầu từ 20:00 (UTC+7).
- Thể thức bốc thăm chia bảng:
- 16 đội được bốc ngẫu nhiên chia đều 4 bảng (A, B, C, D), mỗi bảng 4 đội.
- Các đội cùng 1 khu vực không thể cùng chung 1 bảng.
- Thể thức thi đấu:
- Vòng tròn tính điểm 2 lượt, tất cả các trận đấu đều là Bo1 (Best of one - Thắng trước 1 trận).
- Nếu các đội có cùng hệ số Thắng-Thua và kết quả đối đầu, họ sẽ thi đấu thêm trận tiebreak để phân vị trí trong bảng.
- 2 đội đầu bảng sẽ đi tiếp vào vòng loại, 2 đội cuối bảng bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).
A
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
Griffin
|
GRF
|
5 - 1
|
83,3%
|
Tứ kết
|
2
|
G2 Esports
|
G2
|
5 - 1
|
83,3%
|
Tứ kết
|
3
|
Cloud9
|
C9
|
2 - 4
|
33,3%
|
Bị loại
|
4
|
Hong Kong Attitude
|
HKA
|
0 - 6
|
0%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Lượt
|
Đội xanh
|
vs
|
Đội đỏ
|
|
MVP
|
13/10
|
23:00
|
Đi
|
GRF
|
✗
|
✓
|
G2
|
G2 Jankos
|
14/10
|
00:00
|
C9
|
✓
|
✗
|
HKA
|
C9 Licorice
|
15/10
|
00:00
|
GRF
|
✓
|
✗
|
HKA
|
GRF Chovy
|
01:00
|
G2
|
✓
|
✗
|
C9
|
G2 Perkz
|
16/10
|
00:00
|
C9
|
✗
|
✓
|
GRF
|
GRF Viper
|
01:00
|
HKA
|
✗
|
✓
|
G2
|
G2 Caps
|
|
18/10
|
20:00
|
Về
|
GRF
|
✓
|
✗
|
C9
|
|
GRF Sword
|
21:00
|
G2
|
✓
|
✗
|
HKA
|
G2 Jankos
|
22:00
|
HKA
|
✗
|
✓
|
GRF
|
GRF Lehends
|
23:00
|
C9
|
✗
|
✓
|
G2
|
G2 Caps
|
19/10
|
00:00
|
HKA
|
✗
|
✓
|
C9
|
C9 Deftly
|
01:00
|
G2
|
✗
|
✓
|
GRF
|
GRF Lehends
|
|
Tiebreak
|
G2
|
✗
|
✓
|
GRF
|
|
GRF Lehends
|
B
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
FunPlus Phoenix
|
FPX
|
4 - 2
|
66,6%
|
Tứ kết
|
2
|
Splyce
|
SPY
|
4 - 2
|
66,6%
|
Tứ kết
|
3
|
J Team
|
JT
|
3 - 3
|
50%
|
Bị loại
|
4
|
GAM Esports
|
GAM
|
1 - 5
|
16,6%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Lượt
|
Đội xanh
|
vs
|
Đội đỏ
|
|
MVP
|
12/10
|
23:00
|
Đi
|
JT
|
✓
|
✗
|
FPX
|
JT Lilv
|
13/10
|
00:00
|
GAM
|
✗
|
✓
|
SPY
|
SPY Humanoid
|
14/10
|
22:00
|
FPX
|
✓
|
✗
|
SPY
|
FPX Doinb
|
23:00
|
JT
|
✗
|
✓
|
GAM
|
GAM Kiaya
|
15/10
|
22:00
|
FPX
|
✓
|
✗
|
GAM
|
FPX Tian
|
23:00
|
SPY
|
✗
|
✓
|
JT
|
JT FoFo
|
|
17/10
|
20:00
|
Về
|
GAM
|
✗
|
✓
|
FPX
|
|
FPX Doinb
|
21:00
|
JT
|
✗
|
✓
|
SPY
|
SPY Humanoid
|
22:00
|
GAM
|
✗
|
✓
|
JT
|
JT FoFo
|
23:00
|
SPY
|
✓
|
✗
|
FPX
|
SPY Vizicsacsi
|
18/10
|
00:00
|
SPY
|
✓
|
✗
|
GAM
|
SPY Humanoid
|
01:00
|
FPX
|
✓
|
✗
|
JT
|
FPX Lwx
|
|
Tiebreak
|
FPX
|
✓
|
✗
|
SPY
|
|
FPX Doinb
|
C
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
SK Telecom T1
|
SKT
|
5 - 1
|
83,3%
|
Tứ kết
|
2
|
Fnatic
|
FNC
|
4 - 2
|
66,6%
|
Tứ kết
|
3
|
Royal Never Give Up
|
RNG
|
3 - 3
|
50%
|
Bị loại
|
4
|
Clutch Gaming
|
CG
|
0 - 6
|
0%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Lượt
|
Đội xanh
|
vs
|
Đội đỏ
|
|
MVP
|
12/10
|
19:00
|
Đi
|
FNC
|
✗
|
✓
|
SKT
|
SKT Faker
|
20:00
|
RNG
|
✓
|
✗
|
CG
|
RNG Langx
|
13/10
|
19:00
|
SKT
|
✓
|
✗
|
RNG
|
SKT Clid
|
20:00
|
FNC
|
✓
|
✗
|
CG
|
FNC Hylissang
|
15/10
|
20:00
|
RNG
|
✓
|
✗
|
FNC
|
RNG Langx
|
21:00
|
CG
|
✗
|
✓
|
SKT
|
SKT Faker
|
|
19/10
|
19:00
|
Về
|
RNG
|
✗
|
✓
|
SKT
|
|
SKT Teddy
|
20:00
|
CG
|
✗
|
✓
|
FNC
|
FNC Rekkles
|
21:00
|
SKT
|
✗
|
✓
|
FNC
|
FNC Nemesis
|
22:00
|
CG
|
✗
|
✓
|
RNG
|
RNG Ming
|
23:00
|
SKT
|
✓
|
✗
|
CG
|
SKT Clid
|
20/10
|
00:00
|
FNC
|
✓
|
✗
|
RNG
|
FNC Hylissang
|
D
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
DAMWON Gaming
|
DWG
|
5 - 1
|
83,3%
|
Tứ kết
|
2
|
Invictus Gaming
|
IG
|
4 - 2
|
66,6%
|
Tứ kết
|
3
|
Team Liquid
|
TL
|
3 - 3
|
50%
|
Bị loại
|
4
|
ahq eSports Club
|
AHQ
|
0 - 6
|
0%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Lượt
|
Đội xanh
|
vs
|
Đội đỏ
|
|
MVP
|
12/10
|
21:00
|
Đi
|
IG
|
✓
|
✗
|
AHQ
|
IG Rookie
|
22:00
|
DWG
|
✗
|
✓
|
TL
|
TL Doublelift
|
13/10
|
21:00
|
TL
|
✗
|
✓
|
IG
|
IG Rookie
|
22:00
|
AHQ
|
✗
|
✓
|
DWG
|
DWG ShowMaker
|
14/10
|
20:00
|
IG
|
✗
|
✓
|
DWG
|
DWG Beryl
|
21:00
|
AHQ
|
✗
|
✓
|
TL
|
TL CoreJJ
|
|
20/10
|
19:00
|
Về
|
AHQ
|
✗
|
✓
|
IG
|
|
IG Rookie
|
20:00
|
TL
|
✗
|
✓
|
DWG
|
DWG ShowMaker
|
21:00
|
TL
|
✓
|
✗
|
AHQ
|
TL CoreJJ
|
22:00
|
DWG
|
✓
|
✗
|
IG
|
DWG Nuclear
|
23:00
|
DWG
|
✓
|
✗
|
AHQ
|
DWG Canyon
|
21/10
|
00:00
|
IG
|
✓
|
✗
|
TL
|
IG Rookie
|
- Thể thức chia cặp:
- 8 đội được bốc thăm ngẫu nhiên chia thành 4 cặp đấu trên 2 nhánh.
- Đội đầu bảng sẽ gặp đội nhì bảng của bảng khác.
- Các đội của cùng một bảng sẽ ở 2 nhánh khác nhau (không thể gặp nhau cho đến trận chung kết).
- Thể thức thi đấu:
- Tất cả các trận đấu đều là Loại trực tiếp & Bo5 (Best of five - Thắng trước 3/5 trận).
- Đội chiến thắng sẽ đi tiếp vào vòng loại tiếp theo, đội thua bị loại ngay lập tức.
| Tứ kết
| | | Bán kết
| | | Chung kết
| |
| | | | | | | | | | | | | | |
| LCK
| DAMWON Gaming
| 1
| | | |
|
| LEC
| G2 Esports
| 3
| |
| | LEC
| G2 Esports
| 3
| |
|
| |
| | | LCK
| SK Telecom T1
| 1
| |
| LCK
| SK Telecom T1
| 3
| |
| |
| LEC
| Splyce
| 1
| |
| | LEC
| G2 Esports
| 0
| |
|
| |
| | | LPL
| FunPlus Phoenix
| 3
| |
| LCK
| Griffin
| 1
| | |
| |
| LPL
| Invictus Gaming
| 3
| |
| | LPL
| Invictus Gaming
| 1
| |
|
| |
| | | LPL
| FunPlus Phoenix
| 3
| |
| LPL
| FunPlus Phoenix
| 3
| |
| |
| LEC
| Fnatic
| 1
| |
- Thời gian: 17:00 - 26 tháng 10 (UTC+7).
Bo5
|
Griffin
|
1
|
3
|
Invictus Gaming
|
|
1
|
|
✗
|
✓
|
MVP TheShy
|
2
|
|
✗
|
✓
|
MVP Rookie
|
3
|
MVP Viper
|
✓
|
✗
|
|
4
|
|
✗
|
✓
|
MVP TheShy
|
5
|
|
x
|
x
|
|
- Thời gian: 22:00 - 26 tháng 10 (UTC+7).
Bo5
|
FunPlus Phoenix
|
3
|
1
|
Fnatic
|
|
1
|
MVP Doinb
|
✓
|
✗
|
|
2
|
MVP Lwx
|
✓
|
✗
|
|
3
|
|
✗
|
✓
|
MVP Nemesis
|
4
|
MVP Doinb
|
✓
|
✗
|
|
5
|
|
x
|
x
|
|
- Thời gian: 18:00 - 27 tháng 10 (UTC+7).
Bo5
|
SK Telecom T1
|
3
|
1
|
Splyce
|
|
1
|
MVP Effort
|
✓
|
✗
|
|
2
|
MVP Teddy
|
✓
|
✗
|
|
3
|
|
✗
|
✓
|
MVP Vizicsacsi
|
4
|
MVP Khan
|
✓
|
✗
|
|
5
|
|
x
|
x
|
|
- Thời gian: 23:00 - 27 tháng 10 (UTC+7).
Bo5
|
DAMWON Gaming
|
1
|
3
|
G2 Esports
|
|
1
|
|
✗
|
✓
|
MVP Perkz
|
2
|
MVP Nuclear
|
✓
|
✗
|
|
3
|
|
✗
|
✓
|
MVP Perkz
|
4
|
|
✗
|
✓
|
MVP Jankos
|
5
|
|
x
|
x
|
|
- Thời gian: 18:00 - 2 tháng 11 (UTC+7).
Bo5
|
Invictus Gaming
|
1
|
3
|
FunPlus Phoenix
|
|
1
|
|
✗
|
✓
|
MVP Doinb
|
2
|
MVP Rookie
|
✓
|
✗
|
|
3
|
|
✗
|
✓
|
MVP Tian
|
4
|
|
✗
|
✓
|
MVP GimGoon
|
5
|
|
x
|
x
|
|
- Thời gian: 18:00 - 3 tháng 11 (UTC+7).
Bo5
|
G2 Esports
|
3
|
1
|
SK Telecom T1
|
|
1
|
MVP Caps
|
✓
|
✗
|
|
2
|
|
✗
|
✓
|
MVP Clid
|
3
|
MVP Wunder
|
✓
|
✗
|
|
4
|
MVP Caps
|
✓
|
✗
|
|
5
|
|
x
|
x
|
|
Bo5
|
G2 Esports
|
0
|
3
|
FunPlus Phoenix
|
|
1
|
|
✗
|
✓
|
MVP Doinb
|
2
|
|
✗
|
✓
|
MVP Lwx
|
3
|
|
✗
|
✓
|
MVP Tian
|
4
|
|
x
|
x
|
|
5
|
|
x
|
x
|
|
|
MVP
Tian
|
|
|
|
|
|
- Lưu ý: Không bao gồm các trận tiebreak.
Xếp hạng
|
Khu vực
|
Đội
|
Vòng 1
|
Vòng 2
|
Vòng bảng
|
Tứ kết
|
Bán kết
|
Chung kết
|
USD
|
%
|
1st
|
LPL
|
FunPlus Phoenix
|
-
|
-
|
4 - 2
|
3 - 1
|
3 - 1
|
3 - 0
|
|
37,50
|
2nd
|
LEC
|
G2 Esports
|
-
|
-
|
5 - 1
|
3 - 1
|
3 - 1
|
0 - 3
|
|
13,50
|
3rd-4th
|
LPL
|
Invictus Gaming
|
-
|
-
|
4 - 2
|
3 - 1
|
1 - 3
|
|
|
7,00
|
LCK
|
SK Telecom T1
|
-
|
-
|
5 - 1
|
3 - 1
|
1 - 3
|
5th-8th
|
LCK
|
Griffin
|
-
|
-
|
5 - 1
|
1 - 3
|
|
|
4,00
|
LCK
|
DAMWON Gaming
|
-
|
-
|
5 - 1
|
1 - 3
|
LEC
|
Fnatic
|
-
|
-
|
4 - 2
|
1 - 3
|
LEC
|
Splyce
|
3 - 1
|
3 - 2
|
4 - 2
|
1 - 3
|
9th-12th
|
LMS
|
J Team
|
-
|
-
|
3 - 3
|
|
|
2,25
|
LPL
|
Royal Never Give Up
|
-
|
-
|
3 - 3
|
LCS
|
Team Liquid
|
-
|
-
|
3 - 3
|
LCS
|
Cloud9
|
-
|
-
|
2 - 4
|
13th-16th
|
VCS
|
GAM Esports
|
-
|
-
|
1 - 5
|
|
1,25
|
LMS
|
Hong Kong Attitude
|
3 - 1
|
3 - 1
|
0 - 6
|
LCS
|
Clutch Gaming
|
2 - 2
|
3 - 0
|
0 - 6
|
LMS
|
ahq eSports Club
|
-
|
-
|
0 - 6
|
17th-20th
|
LCL
|
Unicorns of Love
|
2 - 2
|
2 - 3
|
|
|
0,75
|
VCS
|
Lowkey Esports
|
2 - 2
|
1 - 3
|
LLA
|
Isurus Gaming
|
2 - 2
|
1 - 3
|
TCL
|
Royal Youth
|
1 - 3
|
0 - 3
|
21st-24th
|
OPL
|
MAMMOTH
|
2 - 2
|
|
|
0,50
|
LJL
|
DetonatioN FocusMe
|
1 - 3
|
LST
|
MEGA Esports
|
1 - 3
|
CBLOL
|
Flamengo eSports
|
1 - 3
|
1st-24th
|
13 Kv
|
24 Đội
|
Bo1 x4
|
Bo5 x1
|
Bo1 x6
|
Bo5 x1
|
|
100%
|
- Lưu ý:
- Tỷ lệ thắng được xác định dựa trên số trận thắng so với tổng số trận đã thi đấu.
- Chiến thắng trong giai đoạn các vòng loại[?] được ưu tiên.
- Không bao gồm các trận tiebreak.
Xếp hạng
|
Khu vực
|
Giải đấu
|
Đội
|
Vòng Khởi Động
|
Vòng Bảng
|
Vòng Loại
|
Vòng 1
|
Vòng 2
|
Tứ kết
|
Bán kết
|
Chung kết
|
1st
|
Trung Quốc
|
LPL
|
3 VB
|
-
|
-
|
3 Đội 11T-7B (61,1%)
|
2 Đội 6T-2B (Bo5)
|
2 Đội 4T-4B (Bo5)
|
1 Đội 3T-0B (Bo5)
|
2nd
|
Châu Âu
|
LEC
|
2 VB+1 KĐ
|
1 Đội 3T-1B (75%)
|
1 Đội 3T-2B (Bo5)
|
3 Đội 13T-5B (72,2%)
|
3 Đội 5T-7B (Bo5)
|
1 Đội 3T-1B (Bo5)
|
1 Đội 0T-3B (Bo5)
|
3rd
|
Hàn Quốc
|
LCK
|
2 VB+1 KĐ
|
1 Đội 4T-0B (100%)
|
1 Đội 3T-1B (Bo5)
|
3 Đội 15T-3B (83,3%)
|
3 Đội 5T-7B (Bo5)
|
1 Đội 1T-3B (Bo5)
|
4th
|
Bắc Mỹ
|
LCS
|
2 VB+1 KĐ
|
1 Đội 2T-2B (50%)
|
1 Đội 3T-0B (Bo5)
|
3 Đội 5T-13B (27,7%)
|
5th
|
TW/HK/MO
|
LMS
|
2 VB+1 KĐ
|
1 Đội 3T-1B (75%)
|
1 Đội 3T-1B (Bo5)
|
3 Đội 3T-15B (16,6%)
|
6th
|
Việt Nam
|
VCS
|
1 VB+1 KĐ
|
1 Đội 2T-2B (50%)
|
1 Đội 1T-3B (Bo5)
|
1 Đội 1T-5B (16,6%)
|
7th
|
CIS
|
LCL
|
1 KĐ
|
1 Đội 2T-2B (50%)
|
1 Đội 2T-3B (Bo5)
|
8th
|
Mỹ Latinh
|
LLA
|
1 KĐ
|
1 Đội 2T-2B (50%)
|
1 Đội 1T-3B (Bo5)
|
9th
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
TCL
|
1 KĐ
|
1 Đội 1T-3B (25%)
|
1 Đội 0T-3B (Bo5)
|
10th
|
Châu Đại Dương
|
OPL
|
1 KĐ
|
1 Đội 2T-2B (50%)
|
11th
|
Brazil
|
CBLOL
|
1 KĐ
|
1 Đội 1T-3B (25%)
|
12th
|
Nhật Bản
|
LJL
|
1 KĐ
|
1 Đội 1T-3B (25%)
|
13th
|
Đông Nam Á
|
LST
|
1 KĐ
|
1 Đội 1T-3B (25%)
|
- ^
Tổng giải thưởng tối thiểu, Chưa kể một phần doanh thu của việc bán trang phục Quán Quân.
- ^
là hạt giống số 1 của
LPL,
LCK,
LCS,
LEC,
LMS,
VCS và là đại diện duy nhất của
CBLOL,
LCL,
LLA,
TCL,
LJL,
OPL,
LST.
- ^
là hạt giống số 2 của
LPL,
LCK,
LCS,
LMS.
- ^
là hạt giống số 3 của
LPL,
LCK,
LCS,
LMS.
- ^
1 tại Vòng khởi động và 1 tại Vòng bảng - Sự kiện chính (đã có trước đó).
- ^
Đại diện duy nhất
- ^
Tứ kết, Bán kết & Chung kết.
|
---|
Năm tổ chức | |
---|
Đội vô địch | |
---|
Ca khúc chủ đề |
- "Warriors" (2014)
- "Worlds Collide" (2015)
- "Ignite" (2016)
- "Legends Never Die" (2017)
- "RISE" (2018)
- "Phoenix" (2019)
- "Take Over" (2020)
- "Burn It All Down" (2021)
- "Star Walkin’" (2022)
- "GODS" (2023)
|
---|
|
---|
Trò chơi điện tử | | |
---|
Trò chơi cờ bàn | |
---|
Liên quan | |
---|