Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Midila
Midila
Midila lamia
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Arthropoda
Lớp:
Insecta
Bộ:
Lepidoptera
Họ:
Crambidae
Tông:
Midilini
Chi:
Midila
Walker
, 1859
[
1
]
Các đồng nghĩa
Singamia
Möschler, 1882
Tetraphana
Ragonot, 1891
Midila
là một chi
bướm đêm
thuộc họ
Crambidae
.
Species
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Midila agrippina
Munroe, 1970
Midila albipes
(Pagenstecher, 1892)
Midila bordonorum
Munroe, 1972
Midila carneia
Druce, 1902
Midila centralis
Munroe, 1970
Midila crenulimargo
Munroe, 1970
Midila daphne
(Druce, 1895)
Midila discolor
Munroe, 1970
Midila equatorialis
Munroe, 1970
Midila fonteboalis
Munroe, 1970
Midila guianensis
Munroe, 1970
Midila lamia
Munroe, 1970
Midila larua
Munroe, 1970
Midila latipennis
Munroe, 1970
Midila leonila
Lopez, 1985
Midila martineziana
Pastrana, 1960
Midila poppaea
Munroe, 1970
Midila quadrifenestrata
Herrich-Schäffer, [1858]
Midila rommeli
Lopez, 1985
Midila soror
Munroe, 1970
Midila strix
Munroe, 1970
Midila sympatrica
Munroe, 1970
Midila thessala
Munroe, 1970
Midila trilineata
Amsel, 1956
Chú thích
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
“GlobIZ search”
.
Global Information System on Pyraloidea
. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Dữ liệu liên quan tới
Midila
tại
Wikispecies
Natural History Museum Lepidoptera genus database
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q5225329
Wikispecies
:
Midila
BOLD
:
176201
ButMoth:
18231.0
CoL
:
92FS8
EoL
:
48270
GBIF
:
1889906
iNaturalist
:
500859
IRMNG
:
1325140
LepIndex
:
7132
NCBI
:
753366
Open Tree of Life
:
574027
Bài viết liên quan đến
Crambidae
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
19%
119.880 ₫
148.000 ₫
Review sách Thức tỉnh mục đích sống
GIẢM
32%
108.800 ₫
160.000 ₫
Sách Vẻ đẹp của những điều còn lại
GIẢM
47%
56.000 ₫
105.000 ₫
KIQUNE Ca Nấu Mì Nồi Lẩu Mini Đa Năng Siêu Tốc
GIẢM
50%
269.000 ₫
539.000 ₫
Chevreuse Cosplay Wig 85cm Long Purple Highlights Fluffy Wigs Heat Resistant Synthetic Hair
GIẢM
17%
50.000 ₫
60.000 ₫
Túi xách nữ thời trang Ulzzang Teen thời trang
GIẢM
17%
51.460 ₫
62.000 ₫
Bí Mật Của Tôi Và Thằn Lằn Đen
Bài viết liên quan
Tại sao chúng ta nên trở thành một freelancer?
Freelancer là một danh từ khá phổ biến và được dùng rộng rãi trong khoảng 5 năm trở lại đây
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Kujou Sara sử dụng Cung thuật Tengu, một kĩ năng xạ thuật chết chóc nổi tiếng của Tengu.
Kishou Arima: White Reaper trong Tokyo Ghoul
Kishou Arima (有馬 貴将, Arima Kishō) là một Điều tra viên Ngạ quỷ Cấp đặc biệt nổi tiếng với biệt danh Thần chết của CCG (CCGの死神, Shīshījī no Shinigami)
Tại vì sao lyrics nhạc MCK suy nhưng vẫn hay đến như vậy?
Nger vốn gắn liền với những bản tình ca, nổi nhất với lũ GenZ đời đầu chúng tôi khi đó là “Tình đắng như ly cafe” ft cùng Nân