Minamiise 南伊勢町 | |
---|---|
Vịnh Gokasho (五ヶ所湾) | |
Vị trí Minamiise trên bản đồ tỉnh Mie | |
Tọa độ: 34°21′B 136°42′Đ / 34,35°B 136,7°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki |
Tỉnh | Mie |
Huyện | Watarai |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Koyama Takumi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 241,9 km2 (93,4 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 10,989 |
• Mật độ | 45/km2 (120/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 516-0194 |
Điện thoại | 0599-66-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | Gokashoura, Minamiise-cho, Watarai-gun, Mie Prefecture 516-0194 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Cá | Pagrus major |
Hoa | Anh đào |
Cây | Satsuma |
Minamiise (
Dữ liệu khí hậu của Minamiise, Mie | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 19.3 (66.7) |
21.2 (70.2) |
24.5 (76.1) |
27.4 (81.3) |
30.9 (87.6) |
34.8 (94.6) |
37.8 (100.0) |
38.2 (100.8) |
35.3 (95.5) |
31.8 (89.2) |
25.3 (77.5) |
24.4 (75.9) |
38.2 (100.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 10.2 (50.4) |
11.1 (52.0) |
14.3 (57.7) |
19.1 (66.4) |
23.0 (73.4) |
25.7 (78.3) |
29.4 (84.9) |
30.8 (87.4) |
27.9 (82.2) |
23.0 (73.4) |
17.8 (64.0) |
12.8 (55.0) |
20.4 (68.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 5.9 (42.6) |
6.4 (43.5) |
9.4 (48.9) |
14.0 (57.2) |
18.2 (64.8) |
21.6 (70.9) |
25.5 (77.9) |
26.7 (80.1) |
23.7 (74.7) |
18.6 (65.5) |
13.2 (55.8) |
8.2 (46.8) |
15.9 (60.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 1.6 (34.9) |
1.8 (35.2) |
4.5 (40.1) |
8.9 (48.0) |
13.5 (56.3) |
18.0 (64.4) |
22.3 (72.1) |
23.3 (73.9) |
20.3 (68.5) |
14.8 (58.6) |
8.7 (47.7) |
3.5 (38.3) |
11.8 (53.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −5.8 (21.6) |
−4.9 (23.2) |
−3.8 (25.2) |
−1.2 (29.8) |
4.6 (40.3) |
10.3 (50.5) |
14.9 (58.8) |
15.5 (59.9) |
11.6 (52.9) |
5.3 (41.5) |
−0.3 (31.5) |
−3.5 (25.7) |
−5.8 (21.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 76.7 (3.02) |
86.7 (3.41) |
160.7 (6.33) |
193.3 (7.61) |
222.9 (8.78) |
256.6 (10.10) |
228.7 (9.00) |
185.8 (7.31) |
379.1 (14.93) |
286.0 (11.26) |
121.8 (4.80) |
75.2 (2.96) |
2.273,5 (89.51) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.3 | 6.3 | 9.6 | 9.6 | 10.9 | 13.3 | 11.9 | 10.0 | 12.5 | 11.0 | 7.1 | 5.7 | 113.2 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 181.6 | 172.5 | 189.5 | 194.2 | 193.0 | 137.6 | 169.1 | 203.3 | 147.0 | 157.4 | 163.2 | 185.6 | 2.094,2 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |