Mitrella scripta

Mitrella scripta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Columbellidae
Chi (genus)Mitrella
Loài (species)M. scripta
Danh pháp hai phần
Mitrella scripta
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Buccinum corniculatum Lamarck, 1822
  • Buccinum linneai Payraudeau, 1826
  • Buccinum linneai var. lactea Philippi, 1836
  • Buccinum linneai var. major Philippi, 1836
  • Columbella scripta var. abbreviata Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1882
  • Columbella scripta var. albida Monterosato, 1878
  • Columbella scripta var. brevis Monterosato, 1875
  • Columbella scripta var. elongata Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1882
  • Columbella scripta var. flammulata Monterosato, 1878
  • Columbella scripta var. flammulata Pallary, 1900
  • Columbella scripta var. flavida Monterosato, 1878
  • Columbella scripta var. major Monterosato, 1878
  • Columbella scripta var. minor Monterosato, 1878
  • Columbella scripta var. turgida Monterosato, 1878
  • Columbella scripta var. unifasciata Monterosato, 1878
  • Columbella scripta var. variegata Monterosato, 1878
  • Fusus glaber Risso, 1826
  • Mitrella flaminea Risso, 1826
  • Mitrella scripta var. acutalis Monterosato, 1923
  • Mitrella syrtiaca Pallary, 1908
  • Murex conulus Olivi, 1792
  • Murex scriptus Linnaeus, 1758 (danh pháp gốc)
  • Pisania laevigata Bivona-Bernardi, 1832
  • Purpura corniculata Risso, 1826
  • Purpura lamarckii Risso, 1826
  • Pyrene scripta (Linnaeus, 1758)

Mitrella scripta, tên tiếng Anh: music, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có vỏ dài 18 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở vùng biển Châu Âu (Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Madeira), Địa Trung Hải và ở Ấn Độ Dương dọc theo Tanzania.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Spry, J.F. (1961). The sea shells of Dar es Salaam: Gastropods
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Mitrella scripta tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
The Lobster 2015 - Khi “Ế” chính là một cái tội
The Lobster 2015 - Khi “Ế” chính là một cái tội
The Lobster là một bộ phim viễn tưởng hài hước đen siêu thực năm 2015 do Yorgos Lanthimos đạo diễn, đồng biên kịch và đồng sản xuất
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Lạm phát vẫn ở mức cao khiến FED có cái cớ để tiếp tục duy trì thắt chặt, giá cả của các loại hàng hóa và tài sản vẫn tiếp tục xu hướng gia tăng
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Là thực thể đứng đầu rừng Jura (được đại hiền nhân xác nhận) rất được tôn trọng, ko ai dám mang ra đùa (trừ Gobuta), là thần bảo hộ, quản lý và phán xét của khu rừng
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation