Mitromorpha

Mitromorpha
Mitromorpha olivoidea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Mitromorphidae
Chi (genus)Mitromorpha
Adams, 1865
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Helenella Casey, 1904
  • Mitrolumna Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1883

Mitromorpha là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Mitromorpha gồm có:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Mitromorpha Adams, 1865. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ Mitromorpha alba (Petterd, 1879). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Mitromorpha albosideralis Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Mitromorpha alphonsiana (Hervier, 1900). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Mitromorpha ambigua Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Mitromorpha amphibolos Kilburn, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Mitromorpha angusta Verco, 1909. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Mitromorpha apollinis Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Mitromorpha aspera (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Mitromorpha axicostata Verco, 1909. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Mitromorpha azorensis Mifsud, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Mitromorpha baileyi (McLean & Poorman, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Mitromorpha barrierensis (Powell, 1942). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Mitromorpha bassiana (Gabriel, 1956). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Mitromorpha biplicata Dall, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Mitromorpha brevispira Kilburn, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Mitromorpha cachiai Mifsud, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Mitromorpha canariensis Mifsud, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Mitromorpha candeopontis Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Mitromorpha carpenteri Glibert, 1954. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Mitromorpha chelonion Kilburn, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Mitromorpha columnaria (Hedley, 1922). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Mitromorpha coronatus (Reeve, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Mitromorpha costifera (May, 1920). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Mitromorpha crassilirata Verco, 1909. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Mitromorpha crenipicta (Dautzenberg, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Mitromorpha dalli Dautzenberg & Fischer, 1896. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 3 năm 2011.
  28. ^ Mitromorpha decussata (Dujardin, 1837). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Mitromorpha denizi Mifsud, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Mitromorpha dorcas (Kuroda, Habe & Oyama, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Mitromorpha dormitor (Sowerby I, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Mitromorpha engli Mifsud, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Mitromorpha exigua (Von Maltzan, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Mitromorpha expeditionis Oliver, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Mitromorpha fischeri (Hervier, 1900). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Mitromorpha flammulata Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Mitromorpha fusiformis Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Mitromorpha gemmata Suter, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Mitromorpha gofasi Mifsud, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Mitromorpha gracilior (Tryon, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Mitromorpha grammatula (Dall, 1927). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Mitromorpha granata (McLean & Poorman, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Mitromorpha granulata Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Mitromorpha granulifera (Powell, 1937). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Mitromorpha haycocki (Dall & Bartsch, 1911). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Mitromorpha herilda (Bartsch, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ Mitromorpha hewitti (Tomlin, 1921). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  48. ^ Mitromorpha hierroensis Mifsud, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  49. ^ Mitromorpha incerta (Pritchard & Gatliff, 1902). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  50. ^ Mitromorpha insolens (Casey, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  51. ^ Mitromorpha iozona (Hervier, 1900). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  52. ^ Mitromorpha iridescens Kilburn, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  53. ^ Mitromorpha jovis Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  54. ^ Mitromorpha karpathoensis (Nordsieck, 1969). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  55. ^ Mitromorpha keenae (Emerson & Radwin, 1969). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  56. ^ Mitromorpha kennellyi Kilburn, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  57. ^ Mitromorpha kilburni Drivas & Jay, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  58. ^ Mitromorpha laeta (Brazier, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  59. ^ Mitromorpha macphersonae (Gabriel, 1956). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  60. ^ Mitromorpha maculata Sysoev, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  61. ^ Mitromorpha maraisi Kilburn, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  62. ^ Mitromorpha mediterranea Mifsud, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  63. ^ Mitromorpha melitensis (Mifsud, 1993). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  64. ^ Mitromorpha metula (Hinds, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  65. ^ Mitromorpha micarius (Hedley, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  66. ^ Mitromorpha mitriformis (Shasky, 1961). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  67. ^ Mitromorpha monodi (Knudsen, 1956). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  68. ^ Mitromorpha multicostata tháng 5 năm 1911. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  69. ^ Mitromorpha multigranosa (Smith E. A., 1890). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  70. ^ Mitromorpha nigricingulata Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  71. ^ Mitromorpha nodilirata Kilburn, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  72. ^ Mitromorpha oliva Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  73. ^ Mitromorpha olivoidea (Cantraine, 1835). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  74. ^ Mitromorpha orcutti (Dall, 1920). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  75. ^ Mitromorpha papalis (Weinkauff, 1875). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  76. ^ Mitromorpha paucilirata Verco, 1909. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  77. ^ Mitromorpha paula Verco, 1909. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  78. ^ Mitromorpha peaseana (Finlay H.J., 1927). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  79. ^ Mitromorpha philippinensis Mifsud, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  80. ^ Mitromorpha pinguis (Hervier, 1900). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  81. ^ Mitromorpha platacme Kilburn, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  82. ^ Mitromorpha popeae (Faber, 2006). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  83. ^ Mitromorpha poppei Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  84. ^ Mitromorpha proles (Hedley, 1922). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  85. ^ Mitromorpha punctata Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  86. ^ Mitromorpha purpurata Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  87. ^ Mitromorpha rotundicostata Kilburn, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  88. ^ Mitromorpha rubrimaculata Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  89. ^ Mitromorpha salisburyi (Cernohorsky, 1978). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  90. ^ Mitromorpha saotomensis (Rolan & Boyer, 2001). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  91. ^ Mitromorpha senegalensis (Rolan & Boyer, 2001). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  92. ^ Mitromorpha separanda (Von Maltzan, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  93. ^ Mitromorpha smithi Dautzenberg & Fischer H., 1896. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  94. ^ Mitromorpha spreta (Adams A., 1864). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  95. ^ Mitromorpha stepheni (Melvill & Standen, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  96. ^ Mitromorpha striolata (Turton W. H., 1932). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  97. ^ Mitromorpha substriata (Suter, 1899). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  98. ^ Mitromorpha swinneni Mifsud, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  99. ^ Mitromorpha tagaroae Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  100. ^ Mitromorpha tenuicolor Chino & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  101. ^ Mitromorpha tenuilirata Kilburn, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  102. ^ Mitromorpha torticula (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  103. ^ Mitromorpha ustulata Kilburn, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  104. ^ Mitromorpha volva Sowerby III, 1892. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  105. ^ Mitromorpha wilhelminae (van Aartsen, Menkhorst & Gittenberger, 1984). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  106. ^ Mitromorpha zilpha (Dall, 1927). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  107. ^ Mitromorpha atramentosa Reeve. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  108. ^ Mitromorpha granulosa (Bucquoy, Dollfus & Dautzenberg, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mifsud C. (2001). The genus Mitromorpha Carpenter, 1865 (Neogastropoda, Turridae), and its sub-genera with notes on the European species. Published by the Author, Rabat, Malta 32 pp
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Yuki Tsukumo là một trong bốn pháp sư jujutsu đặc cấp
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Akane Tachibana (橘たちばな 茜あかね, Tachibana Akane) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu thư ký của Hội học sinh.
Ao no Kanata no Four Rhythm Vietsub
Ao no Kanata no Four Rhythm Vietsub
Bộ phim kể về bộ môn thể thao mang tên Flying Circus, với việc mang Giày phản trọng lực là có thể bay