"Mixed Nuts" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Official Hige Dandism từ EP Mixed Nuts | ||||
Phát hành | 15 tháng 4 năm 2022 | |||
Phòng thu | Bunkamura Studio | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 3:33 | |||
Hãng đĩa | Irori | |||
Soạn nhạc | Satoshi Fujihara | |||
Viết lời | Satoshi Fujihara | |||
Thứ tự đĩa đơn của Official Hige Dandism | ||||
| ||||
Mẫu âm thanh | ||||
Video âm nhạc | ||||
"Mixed Nuts" trên YouTube |
"Mixed Nuts" (ミックスナッツ Mikkusu Nattsu) là bài hát do ban nhạc Nhật Bản Official Hige Dandism thu âm, phát hành dưới định dạng kỹ thuật số vào ngày 15 tháng 4 năm 2022, thông qua hãng đĩa Irori Records. Bài hát được chọn làm bài hát chủ đề mở đầu mùa đầu tiên cho bộ anime Spy × Family.[1] Bài hát đã đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng Japan Hot 100 và vị trí thứ 61 trên bảng xếp Billboard Global 200. Mixed Nuts EP được phát hành vào ngày 22 tháng 6 năm 2022.
"Mixed Nuts" là một bài hát nhạc jazz và pop rock.[2] Nó được sáng tác và viết bởi ca sĩ Satoshi Fujihara cho anime Spy × Family, với chủ đề gia đình, cũng như tình yêu của nhân vật chính Anya dành cho đậu phộng.[3] "Tôi từng nghe Anya nói rằng cô bé rất thích đậu phộng. Tôi chợt nghĩ đến đậu phộng trong các loại hạt hỗn hợp mà tôi thường ăn và tra cứu chúng, tôi phát hiện ra rằng tuy trông giống nhau nhưng quả hạch mọc trên cây và đậu phộng mọc dưới đất, được phân thành hai loại khác nhau và đậu phộng thực sự là một loại khác, bất chấp vẻ ngoài của chúng." Sau đó anh ấy tuyên bố, "Tôi cảm thấy đây chính là chủ đề của tác phẩm này, có điều gì đó thú vị khi đóng vai một gia đình giả trong khi che giấu danh tính thực sự của mình và đối đầu với thứ gì đó giống như một gia đình thực sự, và rằng hạnh phúc và niềm vui đến với bạn mới là điều quan trọng, chứ không phải là nó có thật hay không. Tôi đã tạo ra tác phẩm này với ý nghĩ của mình."[4]
Video âm nhạc cho "Mixed Nuts" được phát hành vào ngày 15 tháng 4 năm 2022, cùng ngày với đĩa đơn được phát hành và do Takuto Shimpo đạo diễn.
Official Hige Dandism
Các nhạc sĩ bổ sung
Sản xuất
Bảng xếp hạng âm nhạc hàng tuần[sửa | sửa mã nguồn]
|
Bảng xếp hạng âm nhạc cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]
|
Sự kiện/Lễ trao giải | Năm | Giải thưởng | Kết quả | Ref. |
---|---|---|---|---|
MTV Video Music Awards Japan | 2022 | Best Group Video (Japan) | Đoạt giải | [15] |
Crunchyroll Anime Awards | 2023 | Best Opening Sequence | Đề cử | [16] |
Anime Grand Prix | 2023 | Bài hát chủ đề hay nhất | Đoạt giải | [17] |
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Nhật Bản (RIAJ)[18] | Vàng | 100.000* |
Streaming | ||
Nhật Bản (RIAJ)[19] | Vàng | 50.000.000 |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |