Danh sách tập phim Spy × Family

Spy × Family là một bộ phim truyền hình anime dựa trên bộ truyện tranh cùng tên của tác giả Tatsuya Endo. Được sản xuất bởi Wit StudioCloverWorks, bộ phim được đạo diễn bởi Kazuhiro Furuhashi, thiết kế nhân vật bởi Kazuaki Shimada trong khi Kazuaki Shimada và Kyoji Asano là giám đốc hoạt hình chính. Âm nhạc được sáng tác và sản xuất bởi (K)now Name.[1] Phim được công bố lần đầu tiên vào tháng 10 năm 2021.[1][2]

Loạt phim kể về một điệp viên tài năng Twilight, người phải cải trang thành bác sĩ tâm thần Loid Forger và xây dựng một gia đình giả để điều tra, theo dõi nhà lãnh đạo chính trị Donovan Desmond. Anh ta không hề biết rằng vợ anh ta, Yor, thực chất là một sát thủ được biết đến với cái tên Công chúa Gai, trong khi con gái anh ta, Anya, có khả năng ngoại cảm.[3]

Mùa đầu tiên của bộ phim bao gồm 25 tập được chia thành 2 phần.[4] Phần đầu tiên gồm 12 tập, được phát sóng tại Nhật Bản từ ngày 9 tháng 4 đến ngày 25 tháng 6 năm 2022, trên kênh TV Tokyo và các nền tảng khác.[5] Phần thứ hai gồm 13 tập, được phát sóng tại Nhật Bản từ ngày 1 tháng 10 đến ngày 24 tháng 12 năm 2022.[6] Vào ngày 18 tháng 12 năm 2022, mùa thứ hai và một bộ phim chiếu rạp đã được công bố tại sự kiện Jump Festa '23.[7][8][9] Ichirō Ōkouchi sẽ thay thế Furuhashi làm người viết kịch bản, các nhân viên và diễn viên còn lại sẽ đảm nhận vai trò của họ. Phần thứ hai gồm 12 tập, khởi chiếu vào ngày 7 tháng 10 năm 2023.[10][11][12]

Tổng quan về loạt phim

[sửa | sửa mã nguồn]
MùaSố tậpPhát sóng gốc
Phát sóng lần đầuPhát sóng lần cuối
125129 tháng 4 năm 2022 (2022-04-09)25 tháng 6 năm 2022 (2022-06-25)
131 tháng 10 năm 2022 (2022-10-01)24 tháng 12 năm 2022 (2022-12-24)
212[12]7 tháng 10 năm 2023 (2023-10-07)23 tháng 12 năm 2023 (2023-12-23)

Các tập

[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 1 (2022)

[sửa | sửa mã nguồn]
TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đề [13][a]Đạo diễn [b]Biên kịch [b]Kịch bản bởi [b]Ngày phát hành gốc [15]Tỷ lệ người xem [16]
Phần 1
11"Chiến dịch Strix"
Chuyển ngữ: "Operēshon <Sutorikusu>" (tiếng Nhật: オペレーション〈ストリクス)
Kazuhiro FuruhashiTomomi KawaguchiKazuhiro Furuhashi9 tháng 4 năm 2022 (2022-04-09)[c]3.1%
22"Kiếm vai người vợ nào"
Chuyển ngữ: "Tsuma-yaku o Kakuho Seyo" (tiếng Nhật: 妻役を確保せよ)
Takahiro HaradaRino YamazakiKazuhiro Furuhashi16 tháng 4 năm 2022 (2022-04-16)[c]2.7%
33"Đối phó với kỳ thi nào"
Chuyển ngữ: "Juken Taisaku o Seyo" (tiếng Nhật: 受験対策をせよ)
Takashi KatagiriDaishirō TanimuraKazuhiro Furuhashi23 tháng 4 năm 2022 (2022-04-23)N/A
44"Bài thi phỏng vấn của trường danh tiếng"
Chuyển ngữ: "Meimonkō Mensetsu Shiken" (tiếng Nhật: 名門校面接試験)
Kento MatsuiRino YamazakiTatsuyuki Nagai30 tháng 4 năm 2022 (2022-04-30)N/A
55"Đỗ hay trượt đây"
Chuyển ngữ: "Gōhi no Yukue" (tiếng Nhật: 合否の行方)
Kenji TakahashiTomomi KawaguchiShinsaku Sasaki7 tháng 5 năm 2022 (2022-05-07)2.7%
66"Chiến dịch kết thân"
Chuyển ngữ: "Nakayoshi Sakusen" (tiếng Nhật: ナカヨシ作戦)
Yōsuke YamamotoDaishirō TanimuraYōsuke Yamamoto14 tháng 5 năm 2022 (2022-05-14)2.6%
77"Mục tiêu là con trai thứ"
Chuyển ngữ: "Tāgetto no Jinan" (tiếng Nhật: 標的ターゲットの次男)
Kazuki HoriguchiTomomi KawaguchiKazuhiro Furuhashi21 tháng 5 năm 2022 (2022-05-21)2.5%
88"Chiến dịch ngụy trang đối phó cảnh sát mật"
Chuyển ngữ: "Taihimitsu Keisatsu Gisō Sakusen" (tiếng Nhật: 対秘密警察偽装作戦)
Yukiko ImaiRino YamazakiYukiko Imai28 tháng 5 năm 2022 (2022-05-28)2.8%
99"Thể hiện tình yêu thăm thiết nào"
Chuyển ngữ: "Rabu Rabu o Misetsukeyo" (tiếng Nhật: ラブラブを見せつけよ)
Takashi KatagiriHonoka KatōTakashi Katagiri4 tháng 6 năm 2022 (2022-06-04)2.7%
1010"Chiến dịch lớn Bóng Né"
Chuyển ngữ: "Dojjibōru Daisakusen" (tiếng Nhật: ドッジボール大作戦)
Kenji TakahashiDaishirō TanimuraKenji Takahashi11 tháng 6 năm 2022 (2022-06-11)2.8%
1111"Ngôi sao"
Chuyển ngữ: "<Sutera>" (tiếng Nhật: ステラ)
Toshifumi AkaiRino YamazakiToshifumi Akai18 tháng 6 năm 2022 (2022-06-18)3.0%
1212"Công viên chim cánh cụt"
Chuyển ngữ: "Pengin Pāku" (tiếng Nhật: ペンギンパーク)
Tomoya KitagawaDaishirō TanimuraTomoya Kitagawa,
Daiki Harashina
25 tháng 6 năm 2022 (2022-06-25)3.1%
Phần 2
1313"Dự án Trái Táo"
Chuyển ngữ: "Purojekuto <Appuru>" (tiếng Nhật: プロジェクト〈アップル〉)
Yūsuke KuboHonoka KatōYūsuke Kubo1 tháng 10 năm 2022 (2022-10-01)3.6%
1414"Vô hiệu hóa bom hẹn giờ"
Chuyển ngữ: "Jigen Bakudan o Kaijo Seyo" (tiếng Nhật: 時限爆弾を解除せよ)
Takahiro HaradaTomomi KawaguchiTakahiro Miura8 tháng 10 năm 2022 (2022-10-08)[d]2.6%
1515"Thành viên mới của gia đình"
Chuyển ngữ: "Atarashii Kazoku" (tiếng Nhật: 新しい家族)
Kenji TakahashiDaishirō TanimuraTakeyoshi Akane,
Takashi Katagiri
15 tháng 10 năm 2022 (2022-10-15)3.3%
1616"Bếp ăn của Yor"
Chuyển ngữ: "Yoruzu Kitchin" (tiếng Nhật: ヨル's キッチン)
"Đại chiến dịch tình ái của dân buôn tin"
Chuyển ngữ: "Jōhō-ya no Ren'ai Dai Sakusen" (tiếng Nhật: 情報屋の恋愛大作戦)
Haruka TsuzukiHonoka KatōHaruka Tsuzuki22 tháng 10 năm 2022 (2022-10-22)2.6%
1717"Thực thi chiến dịch Điểu Sư"
Chuyển ngữ: "Gurihon Sakusen o Kekkō Seyo" (tiếng Nhật: ぐりほんさくせんを決行せよ)
"Quý bà thép"
Chuyển ngữ: "<Furumetaru Redi>" (tiếng Nhật: 鋼鉄の淑女フルメタルレディ)
"Cơm chiên trứng♡"
Chuyển ngữ: "Omuraisu" (tiếng Nhật: オムライス♡)
Shū HonmaHonoka KatōShinsaku Sasaki29 tháng 10 năm 2022 (2022-10-29)N/A
1818"Nhờ cậu làm gia sư"
Chuyển ngữ: "Kateikyōshi no Oji" (tiếng Nhật: 家庭教師の叔父)
"Rạng đông"
Chuyển ngữ: "<Shinonome>" (tiếng Nhật: 〈東雲〉)
Ryō KodamaDaishirō TanimuraRyō Kodama5 tháng 11 năm 2022 (2022-11-05)2.8%
1919"Kế hoạch phục thù Desmond"
Chuyển ngữ: "Dezumondo e no Fukushū Keikaku" (tiếng Nhật: デズモンドへの復讐計画)
"Mẹ, hóa thành gió"
Chuyển ngữ: "Haha, Kaze ni Naru" (tiếng Nhật: 母、風になる)
Hidekazu HaraRino Yamazaki,
Ayumu Hisao
Hidekazu Hara12 tháng 11 năm 2022 (2022-11-12)2.5%
2020"Điều tra bệnh viện đa khoa"
Chuyển ngữ: "Sōgō Byōin o Chōsa Seyo" (tiếng Nhật: 総合病院を調査せよ)
"Giải mật mã khó"
Chuyển ngữ: "Nankai na Angō o Kaidoku Seyo" (tiếng Nhật: 難解な暗号を解読せよ)
Yukiko ImaiRino Yamazaki,
Ayumu Hisao
Yukiko Imai19 tháng 11 năm 2022 (2022-11-19)2.4%
2121"Nightfall <Hoàng hôn>"
Chuyển ngữ: "<Tobari>" (tiếng Nhật: 夜帷とばり)
"Lần đầu ghen tuông"
Chuyển ngữ: "Hajimete no Shitto" (tiếng Nhật: はじめての嫉妬)
Teruyuki ŌmineTomomi Kawaguchi,
Daishirō Tanimura
Teruyuki Ōmine26 tháng 11 năm 2022 (2022-11-26)2.4%
2222"Giải quần vợt Campbelldon dưới mặt đất"
Chuyển ngữ: "Chika Tenisu Taikai Kyanberuton" (tiếng Nhật: 地下テニス大会 キャンベルトン)
Takahiro HaradaHonoka KatōTakahiro Miura3 tháng 12 năm 2022 (2022-12-03)N/A
2323"Quỹ đạo bất biến"
Chuyển ngữ: "Yuruganu Kidō" (tiếng Nhật: 揺るがぬ軌道)
Kenji Takahashi,
Kazuki Horiguchi
Tomomi KawaguchiMari Motohashi10 tháng 12 năm 2022 (2022-12-10)2.2%
2424"Vai người mẹ và vai người vợ"
Chuyển ngữ: "Haha-yaku to Tsuma-yaku" (tiếng Nhật: 母役と妻役)
"Bạn bè và đi mua sắm"
Chuyển ngữ: "Tomodachi to Kaimono" (tiếng Nhật: ともだちとかいもの)
Yōsuke Yamamoto,
Tsurumi Mukōyama
Honoka KatōMiyuki Kuroki17 tháng 12 năm 2022 (2022-12-17)2.1%
2525"Kế hoạch tiếp cận <First Contact>"
Chuyển ngữ: "Fāsuto Kontakuto" (tiếng Nhật: 接敵作戦ファーストコンタクト)
Teruyuki Ōmine,
Dai Ageo
Daishirō TanimuraKazuhiro Furuhashi24 tháng 12 năm 2022 (2022-12-24)[e]2.3%

Mùa 2 (2023)

[sửa | sửa mã nguồn]
TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đề [19][f]Đạo diễn [b]Biên kịch [b]Kịch bản bởi [b]Ngày phát hành gốc [21]Tỷ lệ người xem
261"Đi theo mẹ và bố"
Chuyển ngữ: "Chichi to Haha o Bikō Seyo" (tiếng Nhật: ちちとははをびこうせよ)
Kazuhiro Furuhashi,
Teruyuki Omine
Ayumu HisaoKazuhiro Furuhashi7 tháng 10 năm 2023 (2023-10-07)3.0%
272"Chiến lược sống còn của Bond"
Chuyển ngữ: "Bondo no Seizon Senryaku" (tiếng Nhật: ボンドの生存戦略)
"Chuyến dã ngoại rèn luyện của Damian"
Chuyển ngữ: "Damian no Yagai Gakushū" (tiếng Nhật: ダミアンの野外学習)
Miyuki KurokiDaishirou Tanimura,
Ichirō Ōkouchi
Miyuki Kuroki14 tháng 10 năm 2023 (2023-10-14)3.0%
283"Nhiệm vụ và Gia đình"
Chuyển ngữ: "Ninmu to Kazoku" (tiếng Nhật: 任務と家族)
"Bondman hoa lệ"
Chuyển ngữ: "Kareinaru Bondoman" (tiếng Nhật: 華麗なるボンドマン)
"Tâm hồn trẻ thơ I/Tâm hồn trẻ thơ II/Đánh thức"
Chuyển ngữ: "Kodomo Kokoro I/Kodomo Kokoro II/Mezamashi" (tiếng Nhật: 子ども心Ⅰ/子ども心Ⅱ/目覚まし)
Hayato SakaiIchirō Ōkouchi,
Ayumu Hisao
Hayato Sakai21 tháng 10 năm 2023 (2023-10-21)TBD
294"Vị ngọt của trí tuệ"
Chuyển ngữ: "Chie no Kanmi" (tiếng Nhật: 知恵の甘味)
"Đại chiến dịch tình ái của dân buôn tin II"
Chuyển ngữ: "Jōhō-ya no Ren'ai Dai Sakusen Ⅱ" (tiếng Nhật: 情報屋の恋愛大作戦Ⅱ)
Yoshitsugu Hosokawa,
Hiroyuki Tanaka (T.Đ.)
Daishirou Tanimura,
Ayumu Hisao
Makoto Fuchigami28 tháng 10 năm 2023 (2023-10-28)2.6%
305"Chiến dịch vượt biên"
Chuyển ngữ: "Ekkyō Sakusen" (tiếng Nhật: 越境作戦)
Haruka TsuzukiDaishirou TanimuraHaruka Tsuzuki4 tháng 11 năm 2023 (2023-11-04)TBD
316"Du thuyền hạng sang đầy kinh hoàng"
Chuyển ngữ: "Senritsu no Gōka Kyakusen" (tiếng Nhật: 戦慄の豪華客船)
Tsuyoshi TobitaDaishirou TanimuraShinji Itadaki11 tháng 11 năm 2023 (2023-11-11)TBD
327"Nhiệm vụ vì ai"
Chuyển ngữ: "Dare ga Tame no Ninmu" (tiếng Nhật: 誰がための任務)
Shōgo OnoDaishirō TanimuraMamoru Kurosawa18 tháng 11 năm 2023 (2023-11-18)2.8%
338"Khúc giao hưởng trên thuyền"
Chuyển ngữ: "Senjō no Shinfonī" (tiếng Nhật: 船上の交響曲シンフォニー)
"Trà thảo mộc của chị gái"
Chuyển ngữ: "Ane no Hābutī" (tiếng Nhật: 姉のハーブティー)
Isao HayashiDaishirō TanimuraIsao Hayashi,
Yoshiki Kitai
25 tháng 11 năm 2023 (2023-11-25)2.4%
349"Bàn tay kết nối tương lai"
Chuyển ngữ: "Mirai o Tsunagu Te" (tiếng Nhật: 未来を繋ぐ手)
Takahiro Harada,
Ryōta Karasawa
Daishirō TanimuraIsao Hayashi,
Miyuki Kuroki
2 tháng 12 năm 2023 (2023-12-02)TBD
3510"Tận hưởng khu nghỉ dưỡng nào"
Chuyển ngữ: "Rizōto o Mankitsu Seyo" (tiếng Nhật: リゾートを満喫せよ)
"Kỳ nghỉ đáng tự hào"
Chuyển ngữ: "Kyūka Jiman" (tiếng Nhật: 休暇自慢)
Hayato SakaiRino YamazakiHayato Sakai9 tháng 12 năm 2023 (2023-12-09)TBD
3611"Berlint Love"
Chuyển ngữ: "Bārinto Rabu" (tiếng Nhật: バーリント・ラブ)
"Một ngày của Nightfall"
Chuyển ngữ: "Tobari no Nichijō" (tiếng Nhật: 夜帷とばり〉の日常)
Yōsuke YamamotoHonoka KatōKoji Masunari,
Takahiro Harada
16 tháng 12 năm 2023 (2023-12-16)TBD
3712"Một thành viên của gia đình"
Chuyển ngữ: "Kazoku no Ichiin" (tiếng Nhật: 家族の一員)
Yukiko ImaiAyumu IsaoYukiko Imai23 tháng 12 năm 2023 (2023-12-23)TBD
  1. ^ All English titles are taken from Crunchyroll.[14]
  2. ^ a b c d e f Thông tin được lấy từ phần credit cuối mỗi tập. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “credits” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  3. ^ a b Episode 1 and 2 were pre-screened on April 1, 2022.[17]
  4. ^ This episode aired at 11:26 p.m. JST, 26 minutes after the original air time on TV Tokyo due to extended coverage of the 2022 World Team Table Tennis Championships China–Japan match. The unscheduled delay generated an uproar with viewers, prompting TV Tokyo and affiliates to rebroadcast the episode later in the week.[18]
  5. ^ This episode aired at 11:15 p.m. JST, 15 minutes after the original air time on TV Tokyo.
  6. ^ Phụ đề tiếng Việt được lấy tại NetflixBilibili.[20]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Hodgkins, Crystalyn (31 tháng 10 năm 2021). “Spy×Family Domestic Spy Comedy Manga Gets TV Anime in 2022”. Anime News Network (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ Goslin, Austen (31 tháng 10 năm 2021). “Spy x Family anime from WIT, CloverWorks revealed in first trailer”. Polygon (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ Leung, Hilary (7 tháng 4 năm 2021). “Shonen Jump's Spy X Family: Plot, Characters & How to Get Started”. Comic Book Resources. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.
  4. ^ “Blu-ray&DVD|TVアニメ『SPY×FAMILY』”. BDDVD|TVアニメ『SPY×FAMILY』 (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.
  5. ^ Loo, Egan (6 tháng 3 năm 2022). “Spy×Family Anime Reveals More Staff, April 9 Premiere, Visual”. Anime News Network. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.
  6. ^ Loo, Egan (28 tháng 8 năm 2022). “Spy×Family Anime's 2nd Half Reveals October 1 Premiere in New Visual”. Anime News Network. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022.
  7. ^ Hodgkins, Crystalyn (17 tháng 12 năm 2022). “Spy×Family Anime Gets 2nd Season, Film in 2023”. Anime News Network. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
  8. ^ Harding, Daryl (17 tháng 12 năm 2022). “SPY x FAMILY Anime Continues With Season 2 and Movie Officially Announced for 2023”. Crunchyroll. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
  9. ^ "SPY×FAMILY" gekijō-ban seisaku kettei 2023-nen ni kanzen shinsaku de eiga-ka to TV anime no shīzun 2 hōsō kaishi” 『SPY×FAMILY』劇場版制作決定 2023年に完全新作で映画化&TVアニメのシーズン2放送開始 ["Spy Family" movie production decided - A brand new movie and TV anime season 2 in 2023]. Oricon (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 12, 2022. Truy cập 18 tháng 12, 2022.
  10. ^ Hodgkins, Crystalyn (25 tháng 3 năm 2023). “Spy×Family Reveals 2nd Season Anime's October Premiere, Film's December 22 Debut”. Anime News Network. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
  11. ^ Cayanan, Joanna (14 tháng 9 năm 2023). “Spy×Family Anime Season 2 Premieres on October 7”. Anime News Network. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2023.
  12. ^ a b “『SPY×FAMILY』 Season 2 Vol.3 初回生産限定版 Blu-ray”. spy-family.net. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.
  13. ^ “Terebi Anime "Supai×Famirī"TVアニメ『SPY×FAMILY』 [TV Anime "SPY x FAMILY"]. spy-family.net (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2022.
  14. ^ “SPY x FAMILY - Watch on Crunchyroll”. Crunchyroll. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2022.
  15. ^ “Terebi Anime "Supai×Famirī"TVアニメ『SPY×FAMILY [TV Anime "SPY x FAMILY"]. spy-family.net (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  16. ^ Tỷ lệ người xem hàng tuần của phim hoạt hình truyền hình Nhật Bản ở vùng Kantō:
  17. ^ “Daiichiwa Dainiwa Saisoku Puremia Jōei Kettei! - Nyūsu | Terebi Anime "Supai×Famirī"第1話・第2話最速プレミア上映決定! - NEWS | TVアニメ『SPY×FAMILY』 [The Fastest Premiere Screening of Episodes 1 and 2 Has Been Decided! - News | TV Anime "Spy × Family"]. spy-family.net (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2022.
  18. ^ “Teretō, "SPY×FAMILY" 8-nichi hōsō-bun no sai hōsō o 14-nichi ni kettei - Keiretsu kakukyoku no hōsō nittei mo happyō” テレ東、『SPY×FAMILY』8日放送分の再放送を14日に決定 系列各局の放送日程も発表 [TV Tokyo decided to rebroadcast "SPY x FAMILY" originally on the 8th to the 14th - accouncing the rebroadcast timetable of affiliated TV channels]. Oricon (bằng tiếng Nhật). 11 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2022.
  19. ^ “Terebi Anime "Supai×Famirī"TVアニメ『SPY×FAMILY』 [TV Anime "SPY x FAMILY"]. spy-family.net (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  20. ^ “SPY x FAMILY”. Netflix. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.[liên kết hỏng]
  21. ^ “Terebi Anime "Supai×Famirī"TVアニメ『SPY×FAMILY』 [TV Anime "SPY x FAMILY"]. spy-family.net (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Yelan C0 vẫn có thể phối hợp tốt với những char hoả như Xiangling, Yoimiya, Diluc
Những cửa hàng thức uống giúp bạn Detox ngày Tết
Những cửa hàng thức uống giúp bạn Detox ngày Tết
Những ngày Tết sắp đến cũng là lúc bạn “ngập ngụa” trong những chầu tiệc tùng, ăn uống thả ga
[Chongyun] Thuần Dương Chi Thể - Trường sinh bất lão
[Chongyun] Thuần Dương Chi Thể - Trường sinh bất lão
Nếu ai đã từng đọc những tiểu thuyết tiên hiệp, thì hẳn là không còn xa lạ
Nhân vật Sora - No Game No Life
Nhân vật Sora - No Game No Life
Sora (空, Sora) là main nam của No Game No Life. Cậu là một NEET, hikikomori vô cùng thông minh, đã cùng với em gái mình Shiro tạo nên huyền thoại game thủ bất bại Kuuhaku.