Monanthotaxis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Monanthotaxis Baill., 1890 |
Loài điển hình | |
Monanthotaxis congoensis Baill., 1890[1] | |
Các loài | |
Khoảng 90. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Monanthotaxis là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[2]
Chi này chứa khoảng 90 loài thực vật bản địa khu vực nhiệt đới châu Phi, kéo dài tới miền nam châu Phi cũng như có tại Madagascar.[3]