Monanthotaxis

Monanthotaxis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Annonoideae
Tông (tribus)Uvarieae
Chi (genus)Monanthotaxis
Baill., 1890
Loài điển hình
Monanthotaxis congoensis
Baill., 1890[1]
Các loài
Khoảng 90. Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Enneastemon Exell, 1932, nom. cons.
  • Atopostema Boutique, 1951

Monanthotaxis là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[2]

Chi này chứa khoảng 90 loài thực vật bản địa khu vực nhiệt đới châu Phi, kéo dài tới miền nam châu Phi cũng như có tại Madagascar.[3]

Danh sách loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Monanthotaxis Baill”. Tropicos.org. Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Monanthotaxis. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Monanthotaxis trong Plant of the World Online.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Monanthotaxis tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Monanthotaxis tại Wikispecies
  • Schatz, G. E., S. Andriambololonera, Andrianarivelo, M. W. Callmander, Faranirina, P. P. Lowry, P. B. Phillipson, Rabarimanarivo, J. I. Raharilala, Rajaonary, Rakotonirina, R. H. Ramananjanahary, B. Ramandimbisoa, A. Randrianasolo, N. Ravololomanana, Z.S. Rogers, C.M. Taylor & G. A. Wahlert. 2011. Catalogue of the Vascular Plants of Madagascar. Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 0(0): 0–0.
  • Lista completa de especies


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Tản mạn - Hành trình trở lại Long Tích Tuyết Sơn - Phần 1
Tản mạn - Hành trình trở lại Long Tích Tuyết Sơn - Phần 1
tựa như hồn, tinh ngân tựa như cốt. Nhưng người ngoại bang có thể lay chuyển nó, Imunlau...
Từ triết lý Ikigai nhìn về việc viết
Từ triết lý Ikigai nhìn về việc viết
“Ikigai – bí mật sống trường thọ và hạnh phúc của người Nhật” là cuốn sách nổi tiếng của tác giả người Nhật Ken Mogi
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)