Monanthotaxis bokoli | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Monanthotaxis |
Loài (species) | M. bokoli |
Danh pháp hai phần | |
Monanthotaxis bokoli (De Wild. & T. Durand) Verdc., 1971 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Monanthotaxis bokoli là loài thực vật có hoa thuộc họ Na, bản địa Cộng hòa Dân chủ Congo, Cộng hòa Congo, Gabon, Cộng hòa Trung Phi.[1] Loài này được Émile Auguste Joseph De Wildeman và Théophile Alexis Durand mô tả khoa học đầu tiên năm 1900 dưới danh pháp Xylopia bokoli. Năm 1971 Bernard Verdcourt chuyển só sang chi Monanthotaxis. The Plant List coi nó là đồng nghĩa của Popowia bokoli.[2]