Monanthotaxis parvifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Monanthotaxis |
Loài (species) | M. parvifolia |
Danh pháp hai phần | |
Monanthotaxis parvifolia (Oliv.) Verdc., 1971 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Monanthotaxis parvifolia là loài thực vật có hoa thuộc họ Na.[1]
Loài này được Daniel Oliver mô tả khoa học đầu tiên năm 1868 dưới danh pháp Unona parvifolia. Năm 1901 Engler & Diels chuyển nó sang chi Popowia làm cho danh pháp này trở thành bất hợp lệ (nom. illeg.), do Popowia parvifolia đã được Wilhelm Sulpiz Kurz công bố năm 1875 để chỉ loài đặc hữu quần đảo Nicobar.[4] Năm 1971 Bernard Verdcourt chuyển nó sang chi Monanthotaxis.[1]