Monanthotaxis mannii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Monanthotaxis |
Loài (species) | M. mannii |
Danh pháp hai phần | |
Monanthotaxis mannii (Baill.) Verdc., 1971 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Monanthotaxis mannii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Henri Ernest Baillon mô tả khoa học đầu tiên năm 1868 dưới danh pháp Popowia mannii. Năm 1971, Bernard Verdcourt chuyển nó sang chi Monanthotaxis.[1]