Monocarpia borneensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Monocarpieae |
Chi (genus) | Monocarpia |
Loài (species) | M. borneensis |
Danh pháp hai phần | |
Monocarpia borneensis Mols & Keßler, 2000 |
Monocarpia borneensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Mols J. B. và Keßler P. J. A. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1][2]
Có tại bắc và tây bắc Borneo,[3] cụ thể là tại Brunei và Malaysia.[4]
|ngày truy cập=
cần |url=
(trợ giúp)