Monoon daclacense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Monoon |
Loài (species) | M. daclacense |
Danh pháp hai phần | |
Monoon daclacense (Bân) B.Xue & R.M.K.Saunders, 2012 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Enicosanthum daclacense Bân, 2000 |
Ni cô sanh (danh pháp khoa học: Monoon daclacense) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nguyễn Tiến Bân mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 dưới danh pháp Enicosanthum daclacense.[1] Năm 2012, Bine Xue et al. chuyển nó sang chi Monoon.[2]