Montanoa leucantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Asteroideae |
Tông (tribus) | Heliantheae |
Phân tông (subtribus) | Montanoinae |
Chi (genus) | Montanoa |
Loài (species) | M. leucantha |
Danh pháp hai phần | |
Montanoa leucantha (Lag.) S.F.Blake, 1930[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rudbeckia leucantha Lag., 1816[2] |
Montanoa leucantha là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Mariano Lagasca y Segura mô tả khoa học đầu tiên năm 1816 dưới danh pháp Rudbeckia leucantha.[2] Năm 1930 Sidney Fay Blake chuyển nó sang chi Montanoa.[1][3]
Loài bản địa México và Guatemala.[4]
Các danh pháp đồng nghĩa bao gồm: