Morin Dawa

Morin Dawa
莫力达瓦达斡尔族自治旗
Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ
—  Kỳ  —
Hình nền trời của Morin Dawa 莫力达瓦达斡尔族自治旗 Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ
Morin Dawa 莫力达瓦达斡尔族自治旗 Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ trên bản đồ Thế giới
Morin Dawa 莫力达瓦达斡尔族自治旗 Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ
Morin Dawa
莫力达瓦达斡尔族自治旗
Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thị
Hulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ)
Diện tích
 • Tổng cộng11.000 km2 (4,000 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng330,000 (2.006)
 • Mật độ30/km2 (80/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính162850 sửa dữ liệu

Kỳ tự trị dân tộc Daur-Morin Dawa (giản thể: 莫力达瓦达斡尔族自治旗; phồn thể: 莫力達瓦達斡爾族自治旗; bính âm: Mòlì Dáwǎ Dáwò'ěrzú Zìzhìqí, Hán Việt: Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tự trị kỳ), thường được gọi tắt là Mạc Kỳ trong văn kiện chính thức (tiếng Trung: 莫旗; bính âm: Mò Qí),[1][2] là một kỳ tự trị của địa cấp thị Hulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Kỳ nằm bên bờ Nộn Giang và có ranh giới với tỉnh Hắc Long Giang ở cả ba phía đông, nam và tây nam.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ni Nhĩ Cơ (尼尔基镇)
  • Hồng Ngạn (红彦镇)
  • Bảo Sơn (宝山镇)
  • Cáp Đạt Dương (哈达阳镇)
  • A Nhĩ Lạp (阿尔拉镇)
  • Tây Ngõa Nhĩ Đồ (西瓦尔图镇)
  • Đằng Khắc (腾克镇)
  • Tháp Ôn Ngao Bảo (塔温敖宝镇)
  • Hương dân tộc Ngạc Ôn Khắc (Evenk) Ba Ngạn (巴彦鄂温克民族乡)
  • Hương dân tộc Ngạc Ôn Khắc (Evenk) Đỗ Lạp Nhĩ (杜拉尔鄂温克民族乡)
  • Nông trường Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Cam Hà (莫力达瓦达甘河农场)
  • Nông trường Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Ba Ngạn (莫力达瓦达巴彦农场)
  • Nông trường Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Âu Khẳng Hà (莫力达瓦达欧肯河农场)
  • Nông trường Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Đông Phương Hồng (莫力达瓦达东方红农场)

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Morin Dawa
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) −2.0
(28.4)
8.9
(48.0)
20.1
(68.2)
28.8
(83.8)
38.8
(101.8)
40.1
(104.2)
37.7
(99.9)
35.0
(95.0)
33.4
(92.1)
26.5
(79.7)
14.1
(57.4)
3.0
(37.4)
40.1
(104.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −14.6
(5.7)
−8.4
(16.9)
1.0
(33.8)
12.4
(54.3)
20.7
(69.3)
26.2
(79.2)
27.3
(81.1)
25.5
(77.9)
19.7
(67.5)
10.4
(50.7)
−2.9
(26.8)
−12.8
(9.0)
8.7
(47.7)
Trung bình ngày °C (°F) −20.5
(−4.9)
−15.3
(4.5)
−5.6
(21.9)
5.5
(41.9)
13.8
(56.8)
20.0
(68.0)
22.1
(71.8)
20.0
(68.0)
13.2
(55.8)
4.0
(39.2)
−8.6
(16.5)
−18.2
(−0.8)
2.5
(36.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −25.4
(−13.7)
−21.3
(−6.3)
−11.8
(10.8)
−1.2
(29.8)
6.6
(43.9)
13.7
(56.7)
17.2
(63.0)
14.9
(58.8)
7.2
(45.0)
−1.6
(29.1)
−13.5
(7.7)
−22.9
(−9.2)
−3.2
(26.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −38.9
(−38.0)
−38.3
(−36.9)
−30.9
(−23.6)
−13.2
(8.2)
−6.0
(21.2)
1.3
(34.3)
6.2
(43.2)
3.5
(38.3)
−4.0
(24.8)
−16.3
(2.7)
−28.9
(−20.0)
−36.2
(−33.2)
−38.9
(−38.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 2.7
(0.11)
1.8
(0.07)
8.3
(0.33)
24.0
(0.94)
34.0
(1.34)
77.6
(3.06)
143.0
(5.63)
116.2
(4.57)
52.7
(2.07)
19.4
(0.76)
5.2
(0.20)
5.0
(0.20)
489.9
(19.28)
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 69 64 53 48 47 62 75 77 68 58 62 70 63
Nguồn: [3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 莫力达瓦达斡尔族自治旗 [Morin Dawa Autonomous Banner]. www.neac.gov.cn (bằng tiếng Trung). State Ethnic Affairs Commission. 13 tháng 7 năm 2004. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ 《莫旗年鉴》(2019卷) [Mo Banner Annual Yearbook (2019 Edition)]. www.mldw.gov.cn (bằng tiếng Trung). Morin Dawa Daur Autonomous Banner People's Government. 24 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ 中国地面气候标准值月值(1981-2010) (bằng tiếng Trung). China Meteorological Data Service Center. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Các xác rỗng, sứ đồ, pháp sư thành thạo sử dụng 7 nguyên tố - thành quả của Vị thứ nhất khi đánh bại 7 vị Long vương cổ xưa và chế tạo 7 Gnosis nguyên thủy
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Là thực thể đứng đầu rừng Jura (được đại hiền nhân xác nhận) rất được tôn trọng, ko ai dám mang ra đùa (trừ Gobuta), là thần bảo hộ, quản lý và phán xét của khu rừng
14 nguyên tắc trong định luật Murphy
14 nguyên tắc trong định luật Murphy
Bạn có bao giờ nghiệm thấy trong đời mình cứ hôm nào quên mang áo mưa là trời lại mưa; quên đem chìa khóa thì y rằng không ai ở nhà
Review sách: Dám bị ghét
Review sách: Dám bị ghét
Ngay khi đọc được tiêu đề cuốn sách tôi đã tin cuốn sách này dành cho bản thân mình. Tôi đã nghĩ nó giúp mình hiểu hơn về bản thân và có thể giúp mình vượt qua sự sợ hãi bị ghét