Trần Barga

Trần Barga
陈巴尔虎旗
Trần Ba Nhĩ Hổ kỳ
—  Kỳ  —
Trần Barga 陈巴尔虎旗 Trần Ba Nhĩ Hổ kỳ trên bản đồ Thế giới
Trần Barga 陈巴尔虎旗 Trần Ba Nhĩ Hổ kỳ
Trần Barga
陈巴尔虎旗
Trần Ba Nhĩ Hổ kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịHulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ)
Diện tích
 • Tổng cộng21.192 km2 (8,182 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng60,000 (2.004)
 • Mật độ2,8/km2 (7/mi2)
Múi giờUTC+8

Kỳ Trần Barga (tiếng Mông Cổ: ᠬᠠᠭᠤᠴᠢᠨ ᠪᠠᠷᠭᠤ ᠬᠣᠰᠢᠭᠤ Qaɣučin Barɣu qosiɣu, chữ Kirin Mông Cổ: Хуучин Барга хошуу; giản thể: 陈巴尔虎旗; phồn thể: 陳巴爾虎旗; bính âm: Chén Bā'ěrhǔ Qí, Hán Việt:Trần Ba Nhĩ Hổ) là một kỳ của địa cấp thị Hulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Chữ "Trần" (陈) trong tên kỳ nghĩa là "cũ". Kỳ nằm cách quận Hailar khoảng 28 kilômét (17 mi).

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ba Ngạn Khố Nhân (巴彦库仁镇)
  • Bảo Nhật Hy Lặc (宝日希勒镇)
  • Hô Hòa Nặc Nhĩ (呼和诺尔镇)
  • Tây Ô Châu Nhĩ (西乌珠尔苏木)
  • Đông Ô Châu Nhĩ (东乌珠尔苏木)
  • Ba Ngạn Cáp Đạt (巴彦哈达苏木)
  • Đặc Nê Hà (特泥河苏木)

Tô mộc dân tộc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tô mộc dân tộc Ngạc Ôn Khắc (Evenk) (鄂温克民族苏木)
  • Mục trường Quốc doanh Cáp Đạt Đồ (国营哈达图牧场)
  • Mục trường Quốc doanh Đặc Nê Hà (国营特泥河农牧场)
  • Mục trường Quốc doanh Hạo Đặc Đào Hải (国营浩特陶海牧场)

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Trần Barga
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 0.0
(32.0)
4.6
(40.3)
17.2
(63.0)
29.4
(84.9)
35.2
(95.4)
39.9
(103.8)
40.6
(105.1)
37.5
(99.5)
33.6
(92.5)
27.3
(81.1)
12.1
(53.8)
1.5
(34.7)
40.6
(105.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −19.6
(−3.3)
−13.6
(7.5)
−3.2
(26.2)
9.8
(49.6)
18.8
(65.8)
24.8
(76.6)
26.3
(79.3)
24.5
(76.1)
17.8
(64.0)
8.1
(46.6)
−5.7
(21.7)
−16.5
(2.3)
6.0
(42.7)
Trung bình ngày °C (°F) −26.0
(−14.8)
−21.4
(−6.5)
−10.5
(13.1)
2.7
(36.9)
11.5
(52.7)
18.1
(64.6)
20.4
(68.7)
18.2
(64.8)
10.7
(51.3)
0.9
(33.6)
−12.2
(10.0)
−22.4
(−8.3)
−0.8
(30.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −31.1
(−24.0)
−27.6
(−17.7)
−17.2
(1.0)
−3.7
(25.3)
3.7
(38.7)
11.0
(51.8)
14.6
(58.3)
12.5
(54.5)
4.5
(40.1)
−4.7
(23.5)
−17.3
(0.9)
−27.3
(−17.1)
−6.9
(19.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) −45.0
(−49.0)
−43.0
(−45.4)
−35.3
(−31.5)
−23.0
(−9.4)
−8.6
(16.5)
−1.3
(29.7)
4.6
(40.3)
1.3
(34.3)
−9.7
(14.5)
−21.8
(−7.2)
−39.7
(−39.5)
−42.9
(−45.2)
−45.0
(−49.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 4.1
(0.16)
2.9
(0.11)
5.3
(0.21)
0.1
(0.00)
20.5
(0.81)
50.4
(1.98)
91.8
(3.61)
88.3
(3.48)
32.8
(1.29)
12.9
(0.51)
4.9
(0.19)
6.1
(0.24)
320.1
(12.59)
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 75 74 66 51 46 59 70 71 65 62 71 76 66
Nguồn: [1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 中国地面气候标准值月值(1981-2010) (bằng tiếng Trung). China Meteorological Data Service Center. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vì sao họ bán được hàng còn bạn thì không?
Vì sao họ bán được hàng còn bạn thì không?
Bán hàng có lẽ không còn là một nghề quá xa lạ đối với mỗi người chúng ta.
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Ngay từ khi bắt đầu Tensura, hẳn chúng ta đã quá quen thuộc với hình ảnh Shizu và chiếc mặt nạ, thứ mà sau này được cô để lại cho Rimuru
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Kagaya Ubuyashiki (産屋敷 耀哉 Ubuyashiki Kagaya) Là thủ lĩnh của Sát Quỷ Đội thường được các Trụ Cột gọi bằng tên "Oyakata-sama"
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Như với hầu hết các công ty, trước tiên Facebook sẽ tiến hành một loạt các cuộc phỏng vấn qua điện thoại và sau đó nếu vượt qua, bạn sẽ được phỏng vấn trực tiếp