Moschiola

Moschiola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Tragulidae
Chi (genus)Moschiola
Gray, 1852
Loài điển hình
Moschiola meminna

Moschiola là một chi trong bộ guốc chẵn thuộc họ Cheo cheo. Chúng được tìm thấy ở Ấn Độ, Sri Lanka và có thể là Nepal, và trên lưng có các dãi hoặc đốm màu trắng nhạt khác với các loài khác trong họ này phân bố ở châu Á như chi Tragulus.[1]

Trước đây, chỉ có một loài được nhận dạng tong chi này nhưng năm 2005 nó được tách thành 3 loài riêng biệt:[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nowak, R. M. (eds) (1999). Walker's Mammals of the World. 6th edition. Johns Hopkins University Press.
  2. ^ Groves, C. & Meijaard, E. (2005) Intraspecific variation in Moschiola, the Indian Chevrotain. The Raffles Bulletin of Zoology. Supplement 12:413-421 PDF Lưu trữ 2008-07-27 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Moschiola tại Encyclopedia of Life


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Albedo vuốt đôi tai nhỏ nhắn, hôn lên sống mũi nàng mèo thật nhẹ. Cô thế này có vẻ dễ vỡ
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
A great opportunity for you to get this weapon. Here is the description as well as other information regarding this weapon.
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Anh chàng thám hiểm ngày nọ vào lâu đài cổ thì phát hiện ra bộ xương của công chúa đã die cách đây rất lâu
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Thực tế là, ngay cả khi còn là lính mới tò te, hay đã ở vai trò đồng sáng lập của một startup như hiện nay, luôn có những lúc mình cảm thấy chán làm việc vcđ