Procapra

Procapra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Bovidae
Chi (genus)Procapra
Hodgson, 1846[1]
Loài điển hình
Procapra picticaudata Hodgson, 1846.
Các loài

P. gutturosa
P. picticaudata

P. przewalskii
Danh pháp đồng nghĩa
Prodorcas Pocock, 1918.

Procapra là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Chi này được Hodgson miêu tả năm 1846. Loài điển hình của chi này là Procapra picticaudata Hodgson, 1846.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Groves, C. P. (1967) On the gazelles of the genus Procapra Hodgson, 1846. Z. Saugetierk. Truy cập on ngày 31 tháng 5 năm 2008 PDF

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cảm xúc của font chữ
Cảm xúc của font chữ
Font chữ không chỉ là công cụ thể hiện nội dung mà còn truyền tải cảm xúc và cá tính của thương hiệu hoặc thiết kế. Mỗi kiểu chữ mang một sắc thái riêng
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi -  Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi - Kimetsu no Yaiba
Tsugikuni Yoriichi「継国緑壱 Tsugikuni Yoriichi」là một kiếm sĩ diệt quỷ huyền thoại thời Chiến quốc. Ông cũng là em trai song sinh của Thượng Huyền Nhất Kokushibou.
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Trấn của Baal không phải là một thanh Katana, biểu tượng của Samurai Nhật Bản. Mà là một vũ khí cán dài
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Những ngày cuối tháng 11 của 51 năm trước là thời điểm mà việc cuộc đàm phán cho hoà bình của Việt Nam đang diễn ra căng thẳng ở Paris, Pháp