Procapra | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Bovidae |
Chi (genus) | Procapra Hodgson, 1846[1] |
Loài điển hình | |
Procapra picticaudata Hodgson, 1846. | |
Các loài | |
P. gutturosa | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Prodorcas Pocock, 1918. |
Procapra là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Chi này được Hodgson miêu tả năm 1846. Loài điển hình của chi này là Procapra picticaudata Hodgson, 1846.
Chi này gồm các loài: