Motherwellia haplosciadea

Motherwellia haplosciadea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Apiales
Họ (familia)Araliaceae
Phân họ (subfamilia)Aralioideae
Chi (genus)Motherwellia
F.Muell.[1][2]
Loài (species)M. haplosciadea
Danh pháp hai phần
Motherwellia haplosciadea
F.Muell., 1870[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Aralia motherwellii F.Muell.

Motherwellia haplosciadea là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.[4][5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Mueller, Ferdinand von (tháng 12 năm 1870). Motherwellia; Motherwellia haplosciadea. LV (Digitised archive copy, online, from the Biodiversity Heritage Library). Fragmenta Phytographiae Australiae. 7. tr. 107–8. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2014.
  2. ^ a b Motherwellia. Australian Plant Name Index (APNI), Integrated Botanical Information System (IBIS) database (listing by % wildcard matching of all taxa relevant to Australia). Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014.
  3. ^ “WCSP”. World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.
  4. ^ The Plant List (2010). Motherwellia haplosciadea. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ F.A.Zich; B.P.M.Hyland; T.Whiffen; R.A.Kerrigan (2020). Motherwellia haplosciadea. Australian Tropical Rainforest Plants Edition 8 (RFK8). Centre for Australian National Biodiversity Research (CANBR), Australian Government. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Danh sách Gift Code Illusion Connect
Danh sách Gift Code Illusion Connect
Tổng hợp gift code trong game Illusion Connect
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Yelan C0 vẫn có thể phối hợp tốt với những char hoả như Xiangling, Yoimiya, Diluc
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu