Munidopsidae

Munidopsidae
Munidopsis serricornis
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Liên họ: Galatheoidea
Họ: Munidopsidae
Ortmann, 1898

Munidopsidae là một họ giáp xác thuộc bộ Decapoda.[1] Đây là họ sống ở độ sâu lớn nhất trong siêu họ Galatheoidea, bao gồm các họ Galatheidae, Munididae, Munidopsidae và Porcellanidae.[2]

Munidopsidae là một trong những loại decapod phổ biến nhất được tìm thấy ở các vùng vực sâu đại dương [3] và được tìm thấy ở các lỗ thông thủy nhiệt hoạt động [4]các khe nước lạnh.[5] Các loài Munidopsidae cư trú từ sườn dốc đến đáy vực sâu, ngoại trừ loài Munidopsis polymorpha, có thể được tìm thấy trong các hang động dưới nước nông tới 2 mét dưới mực nước biển.[6]

Tính đến năm 2008, 224 loài thuộc họ Munidopsidae đã được lập danh mục: 71 loài ở Đại Tây Dương, 132 loài ở Thái Bình Dương và 50 loài ở Ấn Độ Dương.[6]

[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Munidopsidae”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2021.
  2. ^ Ahyong, Shane T.; Baba, Keiji; Macpherson, Enrique; Poore, Gary C. B. (15 tháng 11 năm 2010). “A new classification of the Galatheoidea (Crustacea: Decapoda: Anomura)”. Zootaxa (bằng tiếng Anh). 2676 (1): 57–68. doi:10.11646/zootaxa.2676.1.4. ISSN 1175-5334. |hdl-access= cần |hdl= (trợ giúp)
  3. ^ Rodríguez-Flores, Paula C.; Seid, Charlotte A.; Rouse, Greg W.; Giribet, Gonzalo (11 tháng 1 năm 2023). “Cosmopolitan abyssal lineages? A systematic study of East Pacific deep-sea squat lobsters (Decapoda: Galatheoidea: Munidopsidae)”. Invertebrate Systematics (bằng tiếng Anh). 37 (1): 14–60. doi:10.1071/IS22030. ISSN 1447-2600.
  4. ^ Nakamura, Masako; Chen, Chong; Mitarai, Satoshi (1 tháng 6 năm 2015). “Insights into life-history traits of Munidopsis spp. (Anomura: Munidopsidae) from hydrothermal vent fields in the Okinawa Trough, in comparison with the existing data”. Deep Sea Research Part I: Oceanographic Research Papers. 100: 48–53. Bibcode:2015DSRI..100...48N. doi:10.1016/j.dsr.2015.02.007. ISSN 0967-0637.
  5. ^ Rodríguez-Flores, Paula C.; Ambler, Julie W.; Nizinski, Martha S. (10 tháng 9 năm 2024). “Integrative taxonomy reveals a new species of deep-sea squat lobster (Galatheoidea, Munidopsidae) from cold seeps in the Gulf of Mexico”. Zoosystematics and Evolution (bằng tiếng Anh). 100 (4): 1243–1257. doi:10.3897/zse.100.127169. ISSN 1860-0743.
  6. ^ a b Baba, Keiji; Macpherson, Enrique; Poore, Gary C. B.; Ahyong, Shane T.; Bermudez, Adriana; Cabezas, Patricia; Lin, Chia-Wei; Nizinski, Martha; Rodrigues, Celso; Schnabel, Kareen E. (15 tháng 10 năm 2008). “Catalogue of squat lobsters of the world (Crustacea: Decapoda: Anomura-families Chirostylidae, Galatheidae and Kiwaidae)”. Zootaxa (bằng tiếng Anh). 1905 (1): 1–220. doi:10.11646/zootaxa.1905.1.1. ISSN 1175-5334.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Thông thường HM sẽ liệt kê các công việc (Trách nhiệm) của vị trí, dựa trên kinh nghiệm của cá nhân mình
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Trong phần lore của Xích Nhiêm Long (Red Loong), có kể rất chi tiết về số phận vừa bi vừa hài và đầy tính châm biếm của chú Rồng này.
Visual Novel Giai điệu Quỷ vương trên dây Sol Việt hóa
Visual Novel Giai điệu Quỷ vương trên dây Sol Việt hóa
Người chơi sẽ nhập vai Azai Kyousuke, con nuôi của Azai Gonzou - tên bố già khét tiếng trong giới Yakuza (mafia Nhật)
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura (佐さ倉くら 愛あい里り, Sakura Airi) là một học sinh của Lớp 1-D và từng là một người mẫu ảnh (gravure idol).