Musashino 武蔵野市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Musashino ở Tokyo | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Tokyo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 10,73 km2 (414 mi2) |
Dân số (1 tháng 1 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 139,110 |
• Mật độ | 12.960/km2 (33,600/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Brașov, Azumino, Tōno, Nanto, Sakata, Osakikamijima, Nagaoka, Minamibōsō, Lubbock, Khabarovsk, Kawakami, Iwami, Gangdong-gu, Chungju, Bắc Kinh |
- Cây | Tân di Nhật Bản, Sồi, Hoa thủy mộc |
- Hoa | Thu, Cỏ tím, Rau Gia Cát, Chi Đỗ quyên, Kim biên thuỵ hương, Chi Thủy tiên, Phù dung, Khiên ngưu, Hàng bạch cúc |
Điện thoại | 0422-51-5131 |
Trang web | Musashino |
Musashino (武蔵野市 (Võ Tàng Dã thị) Musashino-shi) là một thành phố thuộc ngoại ô Tokyo, Nhật Bản.
Thành phố được thành lập ngày 3 tháng 11 năm 1947.
Các trường trung học công lập trong thành phố:
Ngoài ra còn có Trường trung học cơ sở Musashino [3] Lưu trữ 2009-08-22 tại Wayback Machine.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Musashino, Tokyo. |