Myrmia micrura

Myrmia micrura
Myrmia micrura - Short-tailed Woodstar (song)
CITES Phụ lục II (CITES)[2]
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
nhánh: Strisores
Bộ: Apodiformes
Họ: Trochilidae
Tông: Mellisugini
Chi: Myrmia
Mulsant, 1876
Loài:
M. micrura
Danh pháp hai phần
Myrmia micrura
(Gould, 1854)
Các đồng nghĩa
  • Calothorax micrurus[3]

Myrmia micrura là một loài chim trong họ Chim ruồi.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2016). “Short-tailed Woodstar Myrmia micrura. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22688248A93189230. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22688248A93189230.en. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Appendices | CITES”. cites.org. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022.
  3. ^ Schulenberg, T. S. and C. W. Sedgwick (2020). Short-tailed Woodstar (Myrmia micrura), version 1.0. In Birds of the World (T. S. Schulenberg, Editor). Cornell Lab of Ornithology, Ithaca, NY, USA. https://doi.org/10.2173/bow.shtwoo1.01 retrieved July 23, 2022
  4. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
rong các tập gần đây của Overlord đã hé lộ hình ảnh Albedo trao cho Renner một chiếc hộp ji đó khá là kì bí, có khá nhiều ae thắc mắc hỏi là Albedo đã tặng thứ gì cho cô ấy và tại sao lại tặng như vậy
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Cùng tìm hiểu những biện pháp bảo vệ đôi mắt các bạn nhé
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng năng lực các nhân vật trong anime Lúc đó, tôi đã chuyển sinh thành Slime
[ZHIHU]
[ZHIHU] "Bí kíp" trò chuyện để ghi điểm trong mắt bạn gái
Những cô gái có tính cách khác nhau thì thang điểm nói của bạn cũng sẽ khác