Mysateles garridoi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Capromyidae |
Chi (genus) | Mysateles |
Loài (species) | M. garridoi |
Danh pháp hai phần | |
Mysateles garridoi (Varona, 1970)[2] |
Mysateles garridoi là một loài động vật có vú trong họ Capromyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Varona mô tả năm 1970.[2]