Myurella paucistriata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Myurella |
Loài (species) | M. paucistriata |
Danh pháp hai phần | |
Myurella paucistriata E.A. Smith, 1873 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Myurella paucistrata E.A. Smith, 1873 Terebra paucistriata (E.A. Smith, 1873) |
Myurella paucistriata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]