Myxobolus | |
---|---|
Myxobolus spinacurvatura, một loài thuộc chi Myxobolus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Cnidaria |
Lớp: | Myxosporea |
Bộ: | Bivalvulida |
Họ: | Myxobolidae |
Chi: | Myxobolus Bütschli, 1882 |
Loài | |
Xem bài | |
Các đồng nghĩa | |
|
Myxobolus là một chi động vật thân nhớt chứa nhiều loài ký sinh trên cá[1] như Myxobolus cerebralis. Một số loài cá, chẳng hạn như Chelon labrosus, có thể là vật chủ của nhiều loài thuộc chi Myxobolus cùng một lúc.[2]
Nguồn: World Register of Marine Species[3]