NASA AD-1

AD-1
AD-1
Kiểu Máy bay thử nghiệm
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ
Thiết kế Burt Rutan
Chuyến bay đầu tiên 21 tháng 12 năm 1979
Ngừng hoạt động Tháng 8, 1982
Trang bị cho NASA
Số lượng sản xuất 1
Giá thành 240.000 USD

NASA AD-1 là một mẫu máy bay thuộc chương trình thử nghiệm bay tiến hành giai đoạn 1979-1982 tại Trung tâm nghiên cứu bay Dryden thuộc NASA tại Edwards California, chương trình này thử nghiệm công nghệ cánh máy bay quay nghiêng từ 0 tới 60 độ trong khi bay.

Tính năng kỹ chiến thuật

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Linehan 2011[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 38 ft 10 in (11,83 m)
  • Sải cánh: 32 ft 4 in (9,85 m) không xuôi sau cánh cụp, 16 ft 2 in (4,93 m) cánh xòe góc xuôi 60°
  • Chiều cao: 6 ft 9 in (2,06 m)
  • Diện tích cánh: 93 foot vuông (8,6 m2)
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 3612-02, 40[2]
  • Trọng lượng rỗng: 1.450 lb (658 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.145 lb (973 kg)
  • Sức chứa nhiên liệu: 80 galông Mỹ (300 l)
  • Động cơ: 2 × Microturbo TRS-18 kiểu turbojet, 220 lbf (0,98 kN) thrust mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 200 mph (322 km/h; 174 kn)
  • Trần bay: 12.000 ft (3.658 m)

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú

Bản mẫu:Include-NASA

  1. ^ Linehan 2011, p.59.
  2. ^ Lednicer, David (ngày 15 tháng 9 năm 2010). “The Incomplete Guide to Airfoil Usage”. Urbana, IL: University of Illinois at Urbana-Champaign. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
Tài liệu
  • AD-1 Construction Completed, Dryden X-Press, Feb. 23, 1979, p. 2.
  • Robert E. Curry and Alex G. Sim, In-Flight Total Forces, Moments, and Static Aeroelastic Characteristics of an Oblique-Wing Research Airplane (Edwards, CA: NASA TP-2224, 1984)
  • Robert E. Curry and Alexander G. Sim, The Unique Aerodynamic Characteristics of the AD-1 Oblique-Wing Research Airplane, AIAA paper 82-1329 presented at the AIAA 9th Atmospheric Flight Mechanics Conference, Aug. 9-11, 1982, San Diego, CA
  • Flight logs for the AD-1 in the NASA Dryden Historical Reference Collection.
  • Thomas C. McMurtry, A. G. Sim, and W. H. Andrews, AD-1 Oblique Wing Aircraft Program, AIAA paper 81-2354 presented at the AIAA/SETP/SFTE/ASE/ITEA/IEEE 1st Flight Testing Conference, Nov. 11-13, 1981, Las Vegas, NV.
  • Alex G. Sim and Robert E. Curry, Flight Characteristics of the AD-1 Oblique-Wing Research Airplane, (Edwards, CA: NASA TP-2223, 1985)
  • Alex G. Sim and Robert E. Curry, Flight-Determined Aerodynamic Derivatives of the AD-1 Oblique-Wing Research Aircraft (Edwards, CA: NASA TP-2222, 1984)
  • Linehan, Dan (2011). Burt Rutan's Race to Space: The Magician of Mohave and his flying innovations. Minneapolis, MN: Zenith Press. ISBN 978-0-7603-3815-5. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  • Taylor, John W. R.. Jane's All The World's Aircraft 1980-81. London:Jane's Publishing, 1980. ISBN 0-7106-0705-9.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:NASA navbox

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là hình ảnh Ngục môn cương, kèm theo là bảng thông tin người chơi "GETO SUGURU" sở hữu 309 điểm
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Bukubukuchagama là một trong chín thành viên đầu tiên sáng lập guid Ainz Ooal Gown và cũng là 1 trong 3 thành viên nữ của guid.
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Thông thường HM sẽ liệt kê các công việc (Trách nhiệm) của vị trí, dựa trên kinh nghiệm của cá nhân mình